De thi Vat ly 6 - Co dap an
Chia sẻ bởi Lê Thị Mộng Thúy |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: De thi Vat ly 6 - Co dap an thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Câu 0: Khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:
Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1cm, để đo chiều rộng lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A. 5m. B. 50dm. C. 500cm. D. 500,0cm.
Câu1: Chiều dài một chiếc bàn học sinh 2 chỗ ngồi là bao nhiêu?
A. 50m. B. 10cm. C. 5km. D. 1,2m.
Câu2: Chiều rộng của một cuốn sách vật lý Lớp 6 là?
A. 1m. B. 2cm. C. 17,0cm. D. 0,5cm.
Câu3: Chọn đáp án có từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Khi đo độ dài cần đặt sao cho một đầu của vật……………………… vạch số 0 của thước.
A. Ngang bằng với. B. Vuông góc với.
C. Thụt vào so với. D. Lệch với.
Câu4: Chọn đáp án đúng nhất:
Khi đo độ dài cần đặt thước……………………… độ dài cần đo.
A. Góc tù. B. Xiên góc. C. Dọc theo. D. Vuông góc.
Câu5: ĐCNN của thước là?
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Giá trị ghi cuối cùng trên thước.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu6: Khi đo độ dài người ta cần dụng cụ gì?
A. Bình chia đô. B. Thước đo độ dài.
C. Nhiệt kế. D. Cân.
Câu7: 1cm bằng bao nhiêu mm?
A. 1000mm. B. 10mm. C. 100mm. D. 1/10mm.
Câu8: 5m bằng bao nhiêu cm?
A. 50cm. B. 1/5cm. C. 1/50cm. D. 500cm.
Câu9: Khi đo độ dài người ta cần chọn thước có ………………..thích hợp
A. Độ chia nhỏ nhất. B. Độ chia.
C. Vạch chia. D. Độ dài.
Câu10: Trong các số liệu sau đây, số liệu nào cho biết khối lượng của hàng hóa?
A. Trên thành một chiếc ca có ghi 2lít.
B. Trên vỏ của một hộp thuốc tây có ghi 500 mg.
C. Trên vỏ của lon nước ngọt có ghi 250ml.
D. Trên vỏ của một cái thước cuộn có ghi 30m.
Câu11: Hai lực như thế nào được gọi là cân bằng?
A. Hai lực đó cùng phương, ngược chiều.
B. Hai lực đó mạnh bằng nhau, cùng phương, ngược chiều.
C. Chỉ có hai lực đó tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên.
D. Hai lực đó mạnh bằng nhau.
Câu12: Muốn đo khối lượng riêng của một hòn bi kim loại ta cần dùng những dụng cụ gì? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Chỉ cần dùng một cái cân.
B. Chỉ cần dùng một cái lực kế.
C. Chỉ cần dùng một bình chia độ.
D. Cần dùng một cái cân và một bình chia độ.
Câu13: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng một lực nào trong số các lực sau đây?
A. F<20N. B. F=20N. C. 20N < F < 200N. D. F=200N.
Câu14: Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
Câu15: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?
A. Ròng rọc cố định. B. Ròng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.
Câu16: Trong số các thước sau đây, thước nào thích hợp để đo chiều rộng bàn học của em?
A. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm
B. Thước cuộn có GHĐ 5 m và ĐCNN 1 cm.
C. Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mộng Thúy
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)