Đề thi Vật lí6

Chia sẻ bởi Trương Hữu Tài | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vật lí6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG: ……………………………
Họ và tên: ………….………………….
Lớp: ………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Đề chính thức)
Năm học 2010 – 2011
Môn thi: Vật lý 6
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )

Điểm

Nhận xét





PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm )
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)

Câu 1:Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng nhất?
A. Rắn, lỏng, khí B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn D. Khí , rắn, lỏng
Câu 2: Khi rót nước nóng vào cốc, thì cốc nào sẽ dễ vỡ trong các cốc sau đây:
A. Cốc bằng sứ B. Cốc bằng đồng
C. Cốc bằng thủy tinh mỏng D. Cốc bằng thủy tinh dày
Câu 3: Không dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì :
A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100oC
B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100oC
C. Rượu đông đặc ở nhiệt độthấp hơn 100oC
D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0oC
Câu 4: Nhiệt kế nào dưới đây có thể đo được nhiệt độ nước đang sôi:
A. Nhiệt kế y tế B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế thủy ngân D. Không có nhiệt kế nào.
Câu 5: Trong các cách sắp xếp sự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều của các chất lỏng sau đây, sự sắp xếp nào là đúng:
A. Dầu, rượu, nước B. Nước, dầu, rượu
C. Rượu, nước, dầu D. Rượu, dầu, nước
Câu 6: Ròng rọc cố định là máy cơ đơn giản có tác dụng:
A. Được lợi về lực B. Không được lợi về lực
C. Được lợi về đường đi D. Kéo vật lên dễ dàng và đổi hướng của lực.
Câu 7: Một vật có khối lượng 50kg, để kéo vật lên bằng ròng rọc cố định phải dùng một lực ít nhất là:
A. 500N B. 600N C. 300N D. 550N
Câu 8: Khi băng phiến ở 80oC, thì băng phiến ở trạng thái :
A . Thể khí B. Thể rắn C. Thể lỏng D. Thể rắn và thể lỏng.
Câu 9: Trong thời gian đông đặc của một chất, nhiệt độ của chất đó:
A. Không thay đổi B. Tiếp tục tăng
C. Tiếp tục giảm D. Đường biểu diễn trên đồ thị là đường nằm nghiêng.
Câu 10 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C.Thể tích của chất lỏng tăng.
D.Cả khối lượng, trọng lượng, và thể tích của chất lỏng đều tăng .
Câu 11: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
Thả một cục nước đá vào trong cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
Đốt một ngọn đèn dầu. D. Đúc một cái trống đồng .
Câu 12 : Nước đựng trong cốc, tốc độ bay hơi càng nhanh khi :
Nước trong cốc càng nhiều . B. Nước trong cốc càng ít .
C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh .
Câu 13: Trong các đặc điểm bay hơi sau đây , đặc điểm nào là của sự sôi ?
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
B. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C.Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
D. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Câu 14: Nhiệt độ sôi của đồng là :
A. 35oC B. 100oC C. 357oC D. 2580oC
Câu 15: Ở các bình chia độ thường có ghi 20oC là vì :
Bình đo đúng thể tích của chất lỏng từ 20oC trở xuống
B. Bình đo đúng thể tích của chất lỏng ở 20oC
Bình đo đúng thể tích của chất lỏng ở 20oC trở lên
Bình không đo được chất lỏng ở 20oC
Câu 16: Khi các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Hữu Tài
Dung lượng: 69,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)