Đề thi Vật lí 6 HK II năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vật lí 6 HK II năm học 2011-2012 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT HÒN ĐẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG Độc lập - Tư do - Hạnh Phúc
GIÁO ÁN TIẾT KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÍ 6
NĂM HỌC 2011 - 2012
NGƯỜI SOẠN : NGUYỄN VĂN ĐÔ - GV TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Kiểm tra kiến thức của học sinh về nhiệt học từ tiết 22 đến 34 theo PPCT .
2. Kiểm tra kĩ năng nhận biết , thông hiểu , vận dụng kiến thức đã học ở học kì II
3. Thái độ: +Học sinh:Kiểm tra ý thức, thái độ , động cơ học tập , phương pháp học tập của học sinh.
+Giáo viên: Đúc rút kinh nghiệm chỉnh sửa phương pháp giảng dạy ; giúp các cấp quản lý chuyên môn nắm được thực tế chất lượng dạy học môn vật lí 6 của trường THCS Bình Giang
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
+Tự luận :100%
+Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian ổn định lớp , dặn dò quy chế , phát bài , thu bài , nhận xét tiết kiểm tra và hướng dẫn về nhà)
III. CHUẨN BỊ
HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã được dạy trong HKII; giấy nháp .
GV: Xác định mục đích , hình thức, thời gian kiểm tra , tính trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT , thiết lập ma trận, biên soạn câu hỏi theo ma trận, xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) thang điểm.
BẢNG TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT
CHỦ ĐỀ
TS
TIẾT
LT
TỈ LỆ THỰC DẠY
TS
BÀI KT
SỐ LƯỢNG CÂU
ĐIỂM SỐ
TS
CÂU
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai.
6
5
3.5
2.5
29.17
20.83
2
1
50%(5đ)
3
Sự chuyển thể
6
6
4.2
1.8
35
15
2
1
50%(5đ)
3
TỔNG
12
11
7.7
4.3
64.17
35.83
4
2
100%(10đ)
6
MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, thang nhiệt độ.
Mô tả được cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
Câu 2
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. Câu 3 a,b
Số câu
1
2
3
Số điểm
3đ
2đ
5đ
Sự chuyển thể
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
Vận dụng được kiến thức về bay hơi để ứng dụng trong cuộc sống
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,5đ
2đ
1,5đ
5đ
TS câu
1
1+1=2
1+1=2
7
TS điểm
1,5đ
5đ
3,5đ
10đ
BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
Câu 1.(3 điểm. Mô tả cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng ?
Câu 2.( 2 điểm). a,Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ đầy ấm?
b, Tại sao trên đường xe lửa, chỗ nối các đường ray phải để cách nhau một khe hở nhỏ ?
Câu 3.(1,5 điểm). Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn ?
Câu 4. (2 điểm). Mô tả quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của băng phiến ?
Câu 5.(1,5 điểm). Để phơi quần áo em làm như thế nào ? Tại sao phải làm như thế ?
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1. +Nhúng bầu nhiệt kế vào nước đá đang tan, đánh dấu mực chất lỏng dâng lên trong ống quản đó là vị trí 00C;
+Nhúng bầu nhiệt kế vào nước đang sôi, đánh dấu mực chất lỏng dâng lên trong ống quản đó là vị trí 1000C.
+Chia khoảng từ 00C đến 1000C thành 100 phần bằng nhau. Khi đó mỗi phần ứng với 10C.
1 điểm
1 điểm
TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG Độc lập - Tư do - Hạnh Phúc
GIÁO ÁN TIẾT KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÍ 6
NĂM HỌC 2011 - 2012
NGƯỜI SOẠN : NGUYỄN VĂN ĐÔ - GV TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Kiểm tra kiến thức của học sinh về nhiệt học từ tiết 22 đến 34 theo PPCT .
2. Kiểm tra kĩ năng nhận biết , thông hiểu , vận dụng kiến thức đã học ở học kì II
3. Thái độ: +Học sinh:Kiểm tra ý thức, thái độ , động cơ học tập , phương pháp học tập của học sinh.
+Giáo viên: Đúc rút kinh nghiệm chỉnh sửa phương pháp giảng dạy ; giúp các cấp quản lý chuyên môn nắm được thực tế chất lượng dạy học môn vật lí 6 của trường THCS Bình Giang
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
+Tự luận :100%
+Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian ổn định lớp , dặn dò quy chế , phát bài , thu bài , nhận xét tiết kiểm tra và hướng dẫn về nhà)
III. CHUẨN BỊ
HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã được dạy trong HKII; giấy nháp .
GV: Xác định mục đích , hình thức, thời gian kiểm tra , tính trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT , thiết lập ma trận, biên soạn câu hỏi theo ma trận, xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) thang điểm.
BẢNG TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT
CHỦ ĐỀ
TS
TIẾT
LT
TỈ LỆ THỰC DẠY
TS
BÀI KT
SỐ LƯỢNG CÂU
ĐIỂM SỐ
TS
CÂU
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai.
6
5
3.5
2.5
29.17
20.83
2
1
50%(5đ)
3
Sự chuyển thể
6
6
4.2
1.8
35
15
2
1
50%(5đ)
3
TỔNG
12
11
7.7
4.3
64.17
35.83
4
2
100%(10đ)
6
MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, thang nhiệt độ.
Mô tả được cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
Câu 2
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất lỏng để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. Câu 3 a,b
Số câu
1
2
3
Số điểm
3đ
2đ
5đ
Sự chuyển thể
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn.
Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất.
Vận dụng được kiến thức về bay hơi để ứng dụng trong cuộc sống
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,5đ
2đ
1,5đ
5đ
TS câu
1
1+1=2
1+1=2
7
TS điểm
1,5đ
5đ
3,5đ
10đ
BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
Câu 1.(3 điểm. Mô tả cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng ?
Câu 2.( 2 điểm). a,Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ đầy ấm?
b, Tại sao trên đường xe lửa, chỗ nối các đường ray phải để cách nhau một khe hở nhỏ ?
Câu 3.(1,5 điểm). Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn ?
Câu 4. (2 điểm). Mô tả quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của băng phiến ?
Câu 5.(1,5 điểm). Để phơi quần áo em làm như thế nào ? Tại sao phải làm như thế ?
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1. +Nhúng bầu nhiệt kế vào nước đá đang tan, đánh dấu mực chất lỏng dâng lên trong ống quản đó là vị trí 00C;
+Nhúng bầu nhiệt kế vào nước đang sôi, đánh dấu mực chất lỏng dâng lên trong ống quản đó là vị trí 1000C.
+Chia khoảng từ 00C đến 1000C thành 100 phần bằng nhau. Khi đó mỗi phần ứng với 10C.
1 điểm
1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)