Đề thi Vật lí 6 HK II 2015-2016
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 14/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vật lí 6 HK II 2015-2016 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 08/04/2016
Ngày kiểm tra: / /2016
Tuần 35 Tiết PPCT 36
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
Môn: Vật lý - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về nhiệt học từ tiết 20 đến 33 theo PPCT.
b. Về kỹ năng : Nhận biết, thông hiểu, vận dụng kiến thức đã học ở học kì II.
c. Về thái độ: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, phương pháp học tập của học sinh.
2. CHUẨN BỊ
a. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã học, giấy nháp, viết.
b. Chuẩn bị của GV:
+ Bảng trọng số bài kiểm tra
CHỦ ĐỀ
TS
TIẾT
LT
TỈ LỆ THỰC DẠY
TS
BÀI KT
SỐ LƯỢNG CÂU
ĐIỂM SỐ
TS
CÂU
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai.
6
5
3.5
2.5
29.17
20.83
2
1
(5đ)
3
Sự chuyển thể
6
6
4.2
1.8
35
15
2
1
(5đ)
3
TỔNG
12
11
7.7
4.3
64.17
35.83
4
2
(10đ)
6
+ Ma trận đề
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, thang nhiệt độ.
Kể tên được các loại nhiệt kế đã học
(Câu 1)
Hiểu được sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích hiện tượng trong thực tế.
Câu 2(a,b)
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của các chất để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
(Câu 3a)
Vận dụng sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau để giải thích hiện tượng trong thực tế.
(câu 3b)
Số câu
1
1
½ câu
½ câu
3
Số điểm
1
2đ
1đ
1đ
5đ
Tỉ số %
20%
40%
20%
20%
50%
Sự chuyển thể
Nhớ lại được nhiệt độ nóng chảy của băng phiến và các yếu tố mà sự bay hơi phụ thuộc
( câu 4)
Hiểu được thế nào là sự bay hơi, thế nào là sự ngưng tụ
(câu 6)
Vận dung sự bay hơi để ứng dụng vào thực tế
(Câu 5)
Số câu
1 câu
1 câu
1 câu
3
Số điểm
1,5đ
2đ
1,5đ
5đ
Tỉ số %
30%
40%
30%
50%
TS câu
2 câu
2 câu
1,5 câu
½ câu
6
TS điểm
2,5đ
4đ
2,5đ
1đ
10đ
Tỉ số %
25%
40%
25%
10%
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (1 điểm)
Kể tên các loại nhiệt kế mà em đã biết và cho biết công dụng của chúng?
Câu 2: (2 điểm)
a. Tại sao tôn lợp nhà lại có hình gợn sóng?
b. Khi đun nóng một chất rắn thì trọng lượng riêng tăng hay giảm?
Câu 3: (2 điểm)
a. Chúng ta có nên đổ nước vào chai thủy tinh rồi nút chặt lại để bỏ vào tủ lạnh trong ngăn đông đá hay không? Vì sao?
b. Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ thật đầy ấm?
Câu 4: (1,5 điểm)
a. Băng phiến nóng chảy ở bao nhiêu 0C?
b. Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chúng có thay đổi không?
c. Nước đông đặc và nóng chảy ở bao nhiêu 0C ?
Câu 5: (1,5 điểm)
Khi trồng cây người ta thường trồng vào lúc nào? Và làm những việc gì ?
Tại sao ?
Câu 6: (2 điểm)
Em hãy cho biết thế nào là sự bay hơi? Thế nào là sự ngưng tụ? Cho ví dụ.
+ ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1:
- Nhiệt kế thủy ngân: công dụng dùng trong
Ngày kiểm tra: / /2016
Tuần 35 Tiết PPCT 36
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
Môn: Vật lý - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút
1. MỤC TIÊU
a. Về kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về nhiệt học từ tiết 20 đến 33 theo PPCT.
b. Về kỹ năng : Nhận biết, thông hiểu, vận dụng kiến thức đã học ở học kì II.
c. Về thái độ: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, phương pháp học tập của học sinh.
2. CHUẨN BỊ
a. Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã học, giấy nháp, viết.
b. Chuẩn bị của GV:
+ Bảng trọng số bài kiểm tra
CHỦ ĐỀ
TS
TIẾT
LT
TỈ LỆ THỰC DẠY
TS
BÀI KT
SỐ LƯỢNG CÂU
ĐIỂM SỐ
TS
CÂU
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai.
6
5
3.5
2.5
29.17
20.83
2
1
(5đ)
3
Sự chuyển thể
6
6
4.2
1.8
35
15
2
1
(5đ)
3
TỔNG
12
11
7.7
4.3
64.17
35.83
4
2
(10đ)
6
+ Ma trận đề
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ, nhiệt kế, thang nhiệt độ.
Kể tên được các loại nhiệt kế đã học
(Câu 1)
Hiểu được sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích hiện tượng trong thực tế.
Câu 2(a,b)
Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của các chất để giải thích một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
(Câu 3a)
Vận dụng sự nở vì nhiệt của các chất khác nhau để giải thích hiện tượng trong thực tế.
(câu 3b)
Số câu
1
1
½ câu
½ câu
3
Số điểm
1
2đ
1đ
1đ
5đ
Tỉ số %
20%
40%
20%
20%
50%
Sự chuyển thể
Nhớ lại được nhiệt độ nóng chảy của băng phiến và các yếu tố mà sự bay hơi phụ thuộc
( câu 4)
Hiểu được thế nào là sự bay hơi, thế nào là sự ngưng tụ
(câu 6)
Vận dung sự bay hơi để ứng dụng vào thực tế
(Câu 5)
Số câu
1 câu
1 câu
1 câu
3
Số điểm
1,5đ
2đ
1,5đ
5đ
Tỉ số %
30%
40%
30%
50%
TS câu
2 câu
2 câu
1,5 câu
½ câu
6
TS điểm
2,5đ
4đ
2,5đ
1đ
10đ
Tỉ số %
25%
40%
25%
10%
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (1 điểm)
Kể tên các loại nhiệt kế mà em đã biết và cho biết công dụng của chúng?
Câu 2: (2 điểm)
a. Tại sao tôn lợp nhà lại có hình gợn sóng?
b. Khi đun nóng một chất rắn thì trọng lượng riêng tăng hay giảm?
Câu 3: (2 điểm)
a. Chúng ta có nên đổ nước vào chai thủy tinh rồi nút chặt lại để bỏ vào tủ lạnh trong ngăn đông đá hay không? Vì sao?
b. Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ thật đầy ấm?
Câu 4: (1,5 điểm)
a. Băng phiến nóng chảy ở bao nhiêu 0C?
b. Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chúng có thay đổi không?
c. Nước đông đặc và nóng chảy ở bao nhiêu 0C ?
Câu 5: (1,5 điểm)
Khi trồng cây người ta thường trồng vào lúc nào? Và làm những việc gì ?
Tại sao ?
Câu 6: (2 điểm)
Em hãy cho biết thế nào là sự bay hơi? Thế nào là sự ngưng tụ? Cho ví dụ.
+ ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1:
- Nhiệt kế thủy ngân: công dụng dùng trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)