Đề thi Vat Li 6 HK I 2013-2014
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 14/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vat Li 6 HK I 2013-2014 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 30/11/2013
Ngày kiểm tra: /12/2013.
Tuần 18 Tiết PPCT 18.
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
Môn: Vật Lý - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút.
I.MỤC TIÊU.
* Kiến thức : Cách đo độ dài; Khái niệm lực, hai lực cân bằng, tính chất của hai lực cân bằng; Trọng lượng, trọng lượng riêng, khối lượng riêng, thể tích của vật; mặt phẳng nghiêng; đòn bẩy
* Kĩ năng : Chọn dụng cụ đo phù hợp thực tế; Vận dụng được công thức trọng lượng , trọng lượng riêng, khối lượng riêng trong tính toán; vận dụng tính chất hai lực cân bằng để giải thích được hiện tượng thực tế; Dùng nguyên tắc hoạt động của máy cơ đơn giản để giải thích một số ứng dụng trong cuộc sống.
* Thái độ : Kiểm tra ý thức thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập
GV rút kinh nghiệm giảng dạy.
II.CHUẨN BỊ.
HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã học ,giấy nháp
GV: Bảng trọng số bài kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
T. số của bài KT
số câu
Điểm số
T. số câu
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1.Đo độ dài .Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
14,0
6,0
0,7
0,3
20%(2đ)
1
2.Khối lượng và lực
9
8
5,6
3,4
37,3
22,7
1,865
1,135
60%(6đ)
3
3.Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
0,9
14,0
6,0
0,7
0,3
20%(2đ)
1
Tổng
15
14
9,8
5,2
65,3
34,7
5
100%(10đ)
5
Ma trận đề kiểm tra.
Mức độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Đo độ dài. Đo thể tích
Nêu được cách đo độ dài.(câu1a)
Tìm được cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước thỏa mãn điều kiện cụ thể. (câu1b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
câu
1,5đ
75%
câu
0,5đ
25%
1 câu
2điểm
20%
2.Khối lượng và lực
Nêu được khái niệm lực,hai lực cân bằng, tính chất của hai lực cân bằng.
(câu 2)
Áp dụng được các công thức tính trọng lượng theo khối lượng, tính khối lượng riêng.
(câu 4a,b)
Vận dụng được công thức trọng lượng , khối lượng trong tính toán.
( câu 4c)
Giải thích được sự di chuyển của các vật do tác dụng của các lực. ( câu 5)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1,5đ
25%
câu
2đ
33,33%
câu
1,5đ
25%
1 câu
1đ
16,67%
3 câu
6điểm
60%
3.Máy cơ đơn giản
Cho được ví dụ về máy cơ đơn giản
(Câu 3a)
Dùng nguyên tắc hoạt động của máy cơ đơn giản để giải thích một số ứng dụng trong cuộc sống (câu 3b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
câu
1,5đ
75%
câu
0,5đ
25%
1 câu
2điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
câu
3 điểm
30%
câu
3,5 điểm
35%
câu
2,5đ
25%
câu
1 điểm
10%
5câu
10điểm
100%
ĐỀ BÀI
Câu 1. (2 điểm).
a) Nêu cách đo độ dài ?
b) Có một chậu nước và hai bình chia độ như nhau và có giới hạn đo rõ ràng, bình thứ nhất đựng một viên sỏi, bình thứ hai rỗng. Em hãy tìm cách đo thể tích viên sỏi với điều kiện không được đem viên sỏi ra khỏi bình.
Câu 2. (1,5 điểm). Thế nào gọi là lực? Thế
Ngày kiểm tra: /12/2013.
Tuần 18 Tiết PPCT 18.
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
Môn: Vật Lý - Khối 6
Thời gian làm bài: 45 phút.
I.MỤC TIÊU.
* Kiến thức : Cách đo độ dài; Khái niệm lực, hai lực cân bằng, tính chất của hai lực cân bằng; Trọng lượng, trọng lượng riêng, khối lượng riêng, thể tích của vật; mặt phẳng nghiêng; đòn bẩy
* Kĩ năng : Chọn dụng cụ đo phù hợp thực tế; Vận dụng được công thức trọng lượng , trọng lượng riêng, khối lượng riêng trong tính toán; vận dụng tính chất hai lực cân bằng để giải thích được hiện tượng thực tế; Dùng nguyên tắc hoạt động của máy cơ đơn giản để giải thích một số ứng dụng trong cuộc sống.
* Thái độ : Kiểm tra ý thức thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập
GV rút kinh nghiệm giảng dạy.
II.CHUẨN BỊ.
HS: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã học ,giấy nháp
GV: Bảng trọng số bài kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
T. số của bài KT
số câu
Điểm số
T. số câu
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1.Đo độ dài .Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
14,0
6,0
0,7
0,3
20%(2đ)
1
2.Khối lượng và lực
9
8
5,6
3,4
37,3
22,7
1,865
1,135
60%(6đ)
3
3.Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
0,9
14,0
6,0
0,7
0,3
20%(2đ)
1
Tổng
15
14
9,8
5,2
65,3
34,7
5
100%(10đ)
5
Ma trận đề kiểm tra.
Mức độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Đo độ dài. Đo thể tích
Nêu được cách đo độ dài.(câu1a)
Tìm được cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước thỏa mãn điều kiện cụ thể. (câu1b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
câu
1,5đ
75%
câu
0,5đ
25%
1 câu
2điểm
20%
2.Khối lượng và lực
Nêu được khái niệm lực,hai lực cân bằng, tính chất của hai lực cân bằng.
(câu 2)
Áp dụng được các công thức tính trọng lượng theo khối lượng, tính khối lượng riêng.
(câu 4a,b)
Vận dụng được công thức trọng lượng , khối lượng trong tính toán.
( câu 4c)
Giải thích được sự di chuyển của các vật do tác dụng của các lực. ( câu 5)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1,5đ
25%
câu
2đ
33,33%
câu
1,5đ
25%
1 câu
1đ
16,67%
3 câu
6điểm
60%
3.Máy cơ đơn giản
Cho được ví dụ về máy cơ đơn giản
(Câu 3a)
Dùng nguyên tắc hoạt động của máy cơ đơn giản để giải thích một số ứng dụng trong cuộc sống (câu 3b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
câu
1,5đ
75%
câu
0,5đ
25%
1 câu
2điểm
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
câu
3 điểm
30%
câu
3,5 điểm
35%
câu
2,5đ
25%
câu
1 điểm
10%
5câu
10điểm
100%
ĐỀ BÀI
Câu 1. (2 điểm).
a) Nêu cách đo độ dài ?
b) Có một chậu nước và hai bình chia độ như nhau và có giới hạn đo rõ ràng, bình thứ nhất đựng một viên sỏi, bình thứ hai rỗng. Em hãy tìm cách đo thể tích viên sỏi với điều kiện không được đem viên sỏi ra khỏi bình.
Câu 2. (1,5 điểm). Thế nào gọi là lực? Thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 163,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)