đề thi vật lí 6 chương 2 học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà My |
Ngày 14/10/2018 |
104
Chia sẻ tài liệu: đề thi vật lí 6 chương 2 học kì 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên...................................................................
Lớp:........................... Ngày........tháng .......năm 2017
KIỂM TRA CHƯƠNG II VẬT LÍ 6
( Thời gian: 45 phút)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Chữ kí của phụ huynh
Đề bài:
Bài 1 (4đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,5đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật bằng đồng?
Khối lượng riêng của vật tăng.
Thể tích của vật tăng.
Khối lượng của vật tăng.
Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng.
Câu 2 (0,5đ): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng?
Sắt, nhôm, đồng. C. Nhôm, đồng, sắt.
Sắt, đồng, nhôm. D. Đồng, nhôm, sắt.
Câu 3 (0,5đ): Câu nào sau đây mô tả đúng nhất cấu tạo băng kép?
Băng kép được cấu tạo bằng hai thanh kim loại có bản chất khác nhau.
Băng kép được cấu tạo bằng một thanh nhôm và một thanh đồng.
Băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh nhôm.
Băng kép được cấu tạo bằng hai thanh đồng.
Câu 4 (0,5đ): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách xếp nào đúng?
Rắn, lỏng, khí. C. Khí, lỏng, rắn.
Rắn, khí, lỏng. D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 5 (0,5đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một hòn bi bằng sắt?
Khối lượng riêng của hòn bi tăng. C. Khối lượng của hòn bi tăng.
Khối lượng của hòn bi giảm. D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
Câu 6 (0,5đ): Trong các vật dưới đây vật nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt?
Nhiệt kế. C. Mặt phẳng nghiêng.
Quả bóng bàn. D. Ròng rọc.
Câu 7 (0,5đ): Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng?
Nước, dầu, rượu. C. Nước, rượu, dầu.
Rượu, dầu, nước. D. Dầu, rượu, nước.
Câu 8 (0,5đ): Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì?
Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn lõi thép nên không bị thép làm nứt.
Sự thay đổi nhiệt độ không đủ lớn để bê tông và lõi thép nở ra.
Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt như nhau.
Bài 2 (3đ): Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được các phát biểu đúng.
(1) tăng; (2) giảm; (3) Xenxiút; (4) dãn nở vì nhiệt; (5) đang sôi; (6) Farenhai; (7) 2120F.
a, , Trong nhiệt giai.........., nhiệt độ của nước đá đang tan là 320F, của hơi nước đang sôi là.........
b, Thể tích của khí trong bình..............khi khí lạnh đi.
c, Các loại nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng........................của các chất.
d, Trong nhiệt giai......................nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C, nhiệt độ của hơi nước .....................là 1000C.
Bài 3 (1đ): Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại có hình lượn sóng?
Bài 4 (1đ): Một người muốn hâm nóng đồ hộp trước khi ăn. Người đó bỏ hộp đồ hộp chưa mở vào nồi, đổ nước vào rồi đun sôi. Làm như thế có nên không? Vì sao?
Bài 5 (1đ): Tính : a/ 300C ứng với bao nhiêu 0F ? b/ 1220F ứng với bao nhiêu 0C ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp:........................... Ngày........tháng .......năm 2017
KIỂM TRA CHƯƠNG II VẬT LÍ 6
( Thời gian: 45 phút)
Điểm
Lời phê của cô giáo
Chữ kí của phụ huynh
Đề bài:
Bài 1 (4đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 (0,5đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật bằng đồng?
Khối lượng riêng của vật tăng.
Thể tích của vật tăng.
Khối lượng của vật tăng.
Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng.
Câu 2 (0,5đ): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng?
Sắt, nhôm, đồng. C. Nhôm, đồng, sắt.
Sắt, đồng, nhôm. D. Đồng, nhôm, sắt.
Câu 3 (0,5đ): Câu nào sau đây mô tả đúng nhất cấu tạo băng kép?
Băng kép được cấu tạo bằng hai thanh kim loại có bản chất khác nhau.
Băng kép được cấu tạo bằng một thanh nhôm và một thanh đồng.
Băng kép được cấu tạo bằng một thanh thép và một thanh nhôm.
Băng kép được cấu tạo bằng hai thanh đồng.
Câu 4 (0,5đ): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách xếp nào đúng?
Rắn, lỏng, khí. C. Khí, lỏng, rắn.
Rắn, khí, lỏng. D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 5 (0,5đ): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một hòn bi bằng sắt?
Khối lượng riêng của hòn bi tăng. C. Khối lượng của hòn bi tăng.
Khối lượng của hòn bi giảm. D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
Câu 6 (0,5đ): Trong các vật dưới đây vật nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt?
Nhiệt kế. C. Mặt phẳng nghiêng.
Quả bóng bàn. D. Ròng rọc.
Câu 7 (0,5đ): Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng?
Nước, dầu, rượu. C. Nước, rượu, dầu.
Rượu, dầu, nước. D. Dầu, rượu, nước.
Câu 8 (0,5đ): Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì?
Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn lõi thép nên không bị thép làm nứt.
Sự thay đổi nhiệt độ không đủ lớn để bê tông và lõi thép nở ra.
Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt như nhau.
Bài 2 (3đ): Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được các phát biểu đúng.
(1) tăng; (2) giảm; (3) Xenxiút; (4) dãn nở vì nhiệt; (5) đang sôi; (6) Farenhai; (7) 2120F.
a, , Trong nhiệt giai.........., nhiệt độ của nước đá đang tan là 320F, của hơi nước đang sôi là.........
b, Thể tích của khí trong bình..............khi khí lạnh đi.
c, Các loại nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng........................của các chất.
d, Trong nhiệt giai......................nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C, nhiệt độ của hơi nước .....................là 1000C.
Bài 3 (1đ): Tại sao các tấm tôn lợp nhà lại có hình lượn sóng?
Bài 4 (1đ): Một người muốn hâm nóng đồ hộp trước khi ăn. Người đó bỏ hộp đồ hộp chưa mở vào nồi, đổ nước vào rồi đun sôi. Làm như thế có nên không? Vì sao?
Bài 5 (1đ): Tính : a/ 300C ứng với bao nhiêu 0F ? b/ 1220F ứng với bao nhiêu 0C ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà My
Dung lượng: 16,49KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)