Đề thi vào 10 chuyên Sinh Hà Nội - Amsterdam (Từ năm 2003 đến 2010)
Chia sẻ bởi Erin Erin |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi vào 10 chuyên Sinh Hà Nội - Amsterdam (Từ năm 2003 đến 2010) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN SINH HN-AMS
-Thời gian làm bài: 150 phút.
Năm 2003 – 2004
Câu 1 (1,5đ):
1, Cho biết những đặc điểm sống của một tế bào điển hình.
2, Vì sao tế bào được xem là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năn của cơ thể sống?
3, Tế bào trong cơ thể người khác tế bào trong cơ thể đơn bào ở những điểm nào?
Câu 2 (2,5đ):
1, Huyết áp là gì? Những nguyên nhân cơ bản làm thay đổi huyết áp của cơ thể. Vì sao huyết áp không đồng đều trong hệ mạch?
2, Máu chảy trong hệ mạch nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào? Vì sao máu chảy trong mao mạch lại chậm nhất và có tác dụng gì?
3, Cho biết nguyên nhân của sự đông máu khi truyền máu. Trong trường hợp cấp cứu khi bị mất máu nhiều, khôn gkịp thử máu, có thể sử dụng máu O để truyền cho bệnh nhân được không? Tại sao?
Câu 3 (1,5đ):
1, Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện là gì? Cho mỗi ví dụ về mỗi loại phản xạ trên.
2, Ức chế phản xạ có điều kiện xảy ra khi nào và có ý nghĩa gì?
3, Cho biết mối liên hệ giữa ức chế và thành lập phản xạ có điều kiện ở người.
Câu 4 (2,0đ):
1, Hình thành NST biến đổi qua các kì của quá trình nguyên phân như thế nào?
2, Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa NST thường và NST giới tính. Vì sao NST là cơ sở vật chất di truyền ở mức độ tế bào?
3, Đột biến cấu trúc NST gồm những dạng nào? Trong những dạng đột biến cáu trúc NST thì dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? Tại sao?
Câu 5 (1,0đ): Gen B bị đột biến mất đi 90 nucleotit tạo thành gen b. Khi cặp gen Bb tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2910 nucleotit tự do.
Trong gen B có G = 20% tổng số nu của gen.
1, Xác định số nu của gen B và b
2, Tính số lượng từng loại nu của gen B.
Câu 6 (1,5đ):
Lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng: Con cái có kiểu hình (B) với con đực có kiểu hình hoang dại, F1 thu được tất cả kiểu hình hoang dại.
Cho F1 giao phối với nhau, F2 thu được: Các con cái có 50% kiểu hình (B); Các con đực 100% kiểu hình hoang dại.
Hãy xác định đặc điểm di truyền của gen quy định kiểu hình hoang dại. Biết rằng một gen quy định một tính trạng. Các gen quy định kiểu hình (B) và kiểu hình hoang dại không ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.
--------------Hết----------------
Năm 2004 – 2005
Câu 1 (1,5đ):
a, Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện?
b, Cho biết điểm khác nhau giữa 2 loại phản xạ trên.
c, Ý nghĩa của quá trình ức chế phản xạ có điều kiện cũ và thành lập phản xạ có điều kiện mới?
Câu 2 (1,5đ):
Hãy nêu khái niệm và cho biết dung tích của:
a, Khí lưu thông b, Khí dự trữ
c, Khí bổ sung d, Khí cận
e, Dung tích sống f, Dung tích phổi
Câu 3 (1,0đ):
Trị số huyết áp và vận tốc máu chảy trong mạch được thể hiện trong bảng sau:
Tên mạch máu
Huyết áp(mmHg)
Vận tốc máu (mm/s)
Động mạch chủ
120 – 140
500 – 550
Động mạch lớn
110 – 125
150 – 200
Động mạch nhỏ
40 – 60
5 – 10
Mao mạch
20 – 60
0,5 – 1,2
a, Từ bảng trên, hãy rút ra nhận xét về huyết áp và vận tốc máu trong mạch.
b, Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi trị số huyết áp từ động mạch đến mao mạch.
c, Vận tốc máu trong mao mạch là nhỏ nhất có tác dụng gì đối với cơ thể?
Câu 4 (1,0đ):
Giải thích tại sao:
a, Tim có tính tự động
b, Tim hoạt động cả
-Thời gian làm bài: 150 phút.
Năm 2003 – 2004
Câu 1 (1,5đ):
1, Cho biết những đặc điểm sống của một tế bào điển hình.
2, Vì sao tế bào được xem là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năn của cơ thể sống?
3, Tế bào trong cơ thể người khác tế bào trong cơ thể đơn bào ở những điểm nào?
Câu 2 (2,5đ):
1, Huyết áp là gì? Những nguyên nhân cơ bản làm thay đổi huyết áp của cơ thể. Vì sao huyết áp không đồng đều trong hệ mạch?
2, Máu chảy trong hệ mạch nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào? Vì sao máu chảy trong mao mạch lại chậm nhất và có tác dụng gì?
3, Cho biết nguyên nhân của sự đông máu khi truyền máu. Trong trường hợp cấp cứu khi bị mất máu nhiều, khôn gkịp thử máu, có thể sử dụng máu O để truyền cho bệnh nhân được không? Tại sao?
Câu 3 (1,5đ):
1, Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện là gì? Cho mỗi ví dụ về mỗi loại phản xạ trên.
2, Ức chế phản xạ có điều kiện xảy ra khi nào và có ý nghĩa gì?
3, Cho biết mối liên hệ giữa ức chế và thành lập phản xạ có điều kiện ở người.
Câu 4 (2,0đ):
1, Hình thành NST biến đổi qua các kì của quá trình nguyên phân như thế nào?
2, Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa NST thường và NST giới tính. Vì sao NST là cơ sở vật chất di truyền ở mức độ tế bào?
3, Đột biến cấu trúc NST gồm những dạng nào? Trong những dạng đột biến cáu trúc NST thì dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất? Tại sao?
Câu 5 (1,0đ): Gen B bị đột biến mất đi 90 nucleotit tạo thành gen b. Khi cặp gen Bb tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2910 nucleotit tự do.
Trong gen B có G = 20% tổng số nu của gen.
1, Xác định số nu của gen B và b
2, Tính số lượng từng loại nu của gen B.
Câu 6 (1,5đ):
Lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng: Con cái có kiểu hình (B) với con đực có kiểu hình hoang dại, F1 thu được tất cả kiểu hình hoang dại.
Cho F1 giao phối với nhau, F2 thu được: Các con cái có 50% kiểu hình (B); Các con đực 100% kiểu hình hoang dại.
Hãy xác định đặc điểm di truyền của gen quy định kiểu hình hoang dại. Biết rằng một gen quy định một tính trạng. Các gen quy định kiểu hình (B) và kiểu hình hoang dại không ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.
--------------Hết----------------
Năm 2004 – 2005
Câu 1 (1,5đ):
a, Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện?
b, Cho biết điểm khác nhau giữa 2 loại phản xạ trên.
c, Ý nghĩa của quá trình ức chế phản xạ có điều kiện cũ và thành lập phản xạ có điều kiện mới?
Câu 2 (1,5đ):
Hãy nêu khái niệm và cho biết dung tích của:
a, Khí lưu thông b, Khí dự trữ
c, Khí bổ sung d, Khí cận
e, Dung tích sống f, Dung tích phổi
Câu 3 (1,0đ):
Trị số huyết áp và vận tốc máu chảy trong mạch được thể hiện trong bảng sau:
Tên mạch máu
Huyết áp(mmHg)
Vận tốc máu (mm/s)
Động mạch chủ
120 – 140
500 – 550
Động mạch lớn
110 – 125
150 – 200
Động mạch nhỏ
40 – 60
5 – 10
Mao mạch
20 – 60
0,5 – 1,2
a, Từ bảng trên, hãy rút ra nhận xét về huyết áp và vận tốc máu trong mạch.
b, Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi trị số huyết áp từ động mạch đến mao mạch.
c, Vận tốc máu trong mao mạch là nhỏ nhất có tác dụng gì đối với cơ thể?
Câu 4 (1,0đ):
Giải thích tại sao:
a, Tim có tính tự động
b, Tim hoạt động cả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Erin Erin
Dung lượng: 140,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)