Đề THi văn 7
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Phương Thảo |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề THi văn 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐỀ THI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCSBTCX Môn: Ngữ Văn 7
NGUYỄN BÁ NGỌC Thời gian: 90 phút(KKTGGĐ)
Họ và tên:……………………
Lớp:…………………………
ĐỀ 1.
I.Trắc Nghiệm: (2,5điểm )
Đọc kĩ bài thơ sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Bước tới đèo ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa
Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia
Dừng chân đứng lại trời, non, nước
Một mảnh tình riêng ta với ta.
( Ngữ văn 7, tập I )
Câu 1. Tên của bài thơ trên là gì?
A.Rằm Tháng Giêng. C.Bánh trôi nước.
B. Bạn đến chơi nhà. D.Qua đèo Ngang.
Câu 2. Tác giả của bài thơ trên là ai?
A.Nguyễn Khuyến. C.Bà Huyện Thanh Quan.
B.Nguyễn Trãi. D.Hạ Tri Chương.
Câu 3. Bài thơ thuộc thể thơ nào?
A.Thất ngôn bát cú đường luật. C.Lục bát.
B.Thất ngôn tứ tuyệt đường luật. D.Song thất lục bát.
Câu 4. Tìm từ đồng nghĩa với từ"núi"?
A.Sông. C.Nước.
B. Non. D.Trời.
Câu 5. Tìm từ trái nghĩa với từ “ thương”?
A.Nhớ. C.Yêu.
B.Mong. D.Ghét.
Câu 6. Từ “ Ta” trong bài thơ thuộc loại từ nào?
A.Đại từ. C.Động từ.
B.Danh từ. D.Tính từ.
Câu 7. Từ nào là từ láy trong các từ sau?
A.Đau lòng. C.Lác đác.
B.Lom khom. D.B và C đúng.
Câu 8. “ Dừng chân đứng lại trời, non, nước
Một mảnh tình riêng ta với ta”
Nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ này?
A.So sánh. C.Tương phản.
B.Nhân hoá. D.Điệp ngữ.
Câu 9. Từ “tiều” trong “ Vài chú tiều” có nghĩa là gì?
A. Người chuyên nghề đốn củi. C.Người ốm yếu.
B. Ngươì nghèo khổ. D.Người làm thuê.
Câu 10. Nội dung chính của bài thơ là gì?
A.Cảnh tượng đèo ngang thoáng đãng mà heo hút.
B.Nỗi nhớ nước nhớ nhà, nỗi cô đơn của tác giả.
C.Thấp thoáng có cuộc sống con người mà hoang sơ.
D.Tất cả A, B, C đều đúng.
II. Tự luận ( 7,5điểm)
Câu 1: Chép lại bài thơ “ Cảnh Khuya” của hồ Chí minh?(2đ)
Câu 2: Cảm nghĩ về một người thân của mình?(5,5đ)
PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐỀ THI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCSBTCX Môn: Ngữ Văn 7
NGUYỄN BÁ NGỌC Thời gian: 90 phút(KKTGGĐ)
Họ và tên:……………………
Lớp:…………………………
ĐỀ 2:
I.Trắc Nghiệm: (3điểm)
Đọc kĩ bài thơ sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
“Côn Sơn suối chảy rầm rì
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai
Côn Sơn có đá rêu phơi
Ta ngồi trên đá như ngồi chiếu êm
Trong ghềnh thông mọc như nêm
Tìm nơi bóng mát ta lên ta nằm
Trong rừng có trúc bóng râm
Trong màu xanh mát ta ngâm thơ nhàn”
(Ngữ văn 7 tập I)
Câu 1. Đoạn thơ trên được trích từ bài thơ nào?
A.Xa ngắm thác núi lư.
B.Rằm tháng giêng.
C.Côn Sơn ca.
D.Cảnh khuya.
Câu 2. Tác giả của bài thơ này là ai?
A.Nguyễn Trãi.
B.Lí Bạch.
C.Hồ Chí Minh.
D.Nguyễn Du.
Câu 3. Thể thơ được sử dụng trong bài thơ là?
A.Song thất lục bát.
B.Lục bát.
C.Thất ngôn tứ tuyệt.
D.Thất ngôn bát cú.
Câu 4. Biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài thơ ?
TRƯỜNG THCSBTCX Môn: Ngữ Văn 7
NGUYỄN BÁ NGỌC Thời gian: 90 phút(KKTGGĐ)
Họ và tên:……………………
Lớp:…………………………
ĐỀ 1.
I.Trắc Nghiệm: (2,5điểm )
Đọc kĩ bài thơ sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Bước tới đèo ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa
Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà
Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia
Dừng chân đứng lại trời, non, nước
Một mảnh tình riêng ta với ta.
( Ngữ văn 7, tập I )
Câu 1. Tên của bài thơ trên là gì?
A.Rằm Tháng Giêng. C.Bánh trôi nước.
B. Bạn đến chơi nhà. D.Qua đèo Ngang.
Câu 2. Tác giả của bài thơ trên là ai?
A.Nguyễn Khuyến. C.Bà Huyện Thanh Quan.
B.Nguyễn Trãi. D.Hạ Tri Chương.
Câu 3. Bài thơ thuộc thể thơ nào?
A.Thất ngôn bát cú đường luật. C.Lục bát.
B.Thất ngôn tứ tuyệt đường luật. D.Song thất lục bát.
Câu 4. Tìm từ đồng nghĩa với từ"núi"?
A.Sông. C.Nước.
B. Non. D.Trời.
Câu 5. Tìm từ trái nghĩa với từ “ thương”?
A.Nhớ. C.Yêu.
B.Mong. D.Ghét.
Câu 6. Từ “ Ta” trong bài thơ thuộc loại từ nào?
A.Đại từ. C.Động từ.
B.Danh từ. D.Tính từ.
Câu 7. Từ nào là từ láy trong các từ sau?
A.Đau lòng. C.Lác đác.
B.Lom khom. D.B và C đúng.
Câu 8. “ Dừng chân đứng lại trời, non, nước
Một mảnh tình riêng ta với ta”
Nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ này?
A.So sánh. C.Tương phản.
B.Nhân hoá. D.Điệp ngữ.
Câu 9. Từ “tiều” trong “ Vài chú tiều” có nghĩa là gì?
A. Người chuyên nghề đốn củi. C.Người ốm yếu.
B. Ngươì nghèo khổ. D.Người làm thuê.
Câu 10. Nội dung chính của bài thơ là gì?
A.Cảnh tượng đèo ngang thoáng đãng mà heo hút.
B.Nỗi nhớ nước nhớ nhà, nỗi cô đơn của tác giả.
C.Thấp thoáng có cuộc sống con người mà hoang sơ.
D.Tất cả A, B, C đều đúng.
II. Tự luận ( 7,5điểm)
Câu 1: Chép lại bài thơ “ Cảnh Khuya” của hồ Chí minh?(2đ)
Câu 2: Cảm nghĩ về một người thân của mình?(5,5đ)
PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐỀ THI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCSBTCX Môn: Ngữ Văn 7
NGUYỄN BÁ NGỌC Thời gian: 90 phút(KKTGGĐ)
Họ và tên:……………………
Lớp:…………………………
ĐỀ 2:
I.Trắc Nghiệm: (3điểm)
Đọc kĩ bài thơ sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
“Côn Sơn suối chảy rầm rì
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai
Côn Sơn có đá rêu phơi
Ta ngồi trên đá như ngồi chiếu êm
Trong ghềnh thông mọc như nêm
Tìm nơi bóng mát ta lên ta nằm
Trong rừng có trúc bóng râm
Trong màu xanh mát ta ngâm thơ nhàn”
(Ngữ văn 7 tập I)
Câu 1. Đoạn thơ trên được trích từ bài thơ nào?
A.Xa ngắm thác núi lư.
B.Rằm tháng giêng.
C.Côn Sơn ca.
D.Cảnh khuya.
Câu 2. Tác giả của bài thơ này là ai?
A.Nguyễn Trãi.
B.Lí Bạch.
C.Hồ Chí Minh.
D.Nguyễn Du.
Câu 3. Thể thơ được sử dụng trong bài thơ là?
A.Song thất lục bát.
B.Lục bát.
C.Thất ngôn tứ tuyệt.
D.Thất ngôn bát cú.
Câu 4. Biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài thơ ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Phương Thảo
Dung lượng: 19,87KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)