Đề thi và đáp án Toán lớp 3 cuối kỳ II

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thoa | Ngày 09/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án Toán lớp 3 cuối kỳ II thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT thành phố bài kiểm tra định kỳ kỳ II
Trường Tiểu học Tam Thanh Năm học 2008 - 2009

Môn : Toán (lớp 3)
Thời gian làm bài 40 phút: (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :…………………………………………………………Lớp :…………………………..
Điểm Lời phê của Giáo viên









Đề bài
1.a)Số liền trước của 8545 là số nào ?



b) Số liền sau của 7829 là số nào ?



c) Một hình tròn có đường kính là 6cm thì bán kính của hình tròn đó là bao nhiêu ?







2. Đặt tính rồi tính
a) 3587 + 4975 b) 7648 – 4859 c) 2309 x 4 d) 2605 : 5
……………… ………………. ..……………. …………........
……………… ………………. ……………… …………........
……………… ………………. ……………… …………........
……………… ………………. ……………… …………........
……………… ………………. ……………… …………........
……………… ………………. ……………… …………........
3. Tính giá trị biểu thức
a) 4532 – 2937 + 5006 = b) 3753 + 5418 : 6 =


4. Tìm x
a) x : 5 = 1102 b) x x 9 = 7011




5. Đi bộ 3km thì hết 36 phút. Hỏi đi bộ 5km thì hết bao nhiêu phút ?









Hướng dẫn chấm và cho điểm kỳ II
Năm học : 2008 – 2009
Môn : toán lớp 3
Bài 1 : (2điểm)
a)Số liền trước của 8545 là số 8544 (0,5 điểm)
b) Số liền sau của 7829 là số 7830 (0,5 điểm)
c) Một hình tròn có đường kính là 6cm thì bán kính của hình tròn đó là 3cm ( 1 điểm)
Bài 2 : (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Đáp án :
a) 8562 b) 2789 c) 9236 d) 521
Bài 3 : (2 điểm) Tính đúng mỗi biểu thức cho 1 điểm
a) 4532 – 2937 + 5006 = 1595 + 5006 b) 3753 + 5418 : 6 = 3753 + 903
= 6601 = 4656
Bài 4 : (2 điểm) Tính x đúng ở mỗi biểu thức cho 1 điểm
a) x : 5 = 1102 b) x x 9 = 7011
x = 1102 x 5 x = 7011 : 9
x = 5510 x = 779
Bài 5 : (2 điểm)
Số phút để đi bộ 1 kilômet là : (0,25 đ)
36 : 3 = 12 (phút) (0,5 đ)
Số phút để đi bộ 1 kilômet là : (0,25 đ)
12 x 5 = 60 (km) (0,75 đ)
Đáp số : 60km (0,25 đ)



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thoa
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)