Đề thi và đáp án khảo sát HSG Lớp 3,4,5
Chia sẻ bởi Hà Thị Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án khảo sát HSG Lớp 3,4,5 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG SƠN
(((
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI
(LỚP BA, BỐN, NĂM)
Lớp 4 :
I. Phần trắc nghiệm: (10điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1/ Tìm x, biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 1236 < x < 1247
A. x = 1240 B. x = 1242 C. x = 1245 D. x = 1246
2/ Hình bình hành ABCD ở hình vẽ bên, có: CD = 18 dm ; AH = CD
Diện tích hình bình hành đó là: A B
A. 180dm2 B. 90dm2
C. 20dm2 D. 18dm2
D H C
3/ 18giờ28phút - 9giờ56phút = ?
A. 7 giờ 56 phút B. 8 giờ 4 phút C. 8 giờ 30 phút D. 8 giờ 32 phút
4/ Cả tử số và mẫu số của phân số cùng chia hết cho số nào dưới đây để được phân số
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
5/ ( 15m236dm2 + 42m24dm2 ) X 5 = ? dm2
A. 28700dm2 B. 28800dm2 C. 610000dm2 D. 61000dm2
6/ Giá trị của biểu thức: : + X là:
A. B. C. D.
7/ Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10101 B. 1001 C. 111111 D. 101001
8/ Tổng của hai số lẻ là 82. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 3 số lẻ nữa. Hai số đó là:
A. 37 và 45 B. 39 và 47 C. 35 và 43 D. 33 và 41
9/ Trung bình cộng của ba số là 938, số thứ nhất là 456, số hứ hai là 998. Số thứ ba là:
A. 1360 B. 1260 C. 1280 D. 1370
10/
A. > B. = C. < D. Không có dấu nào
II. Phần tự luận: (10điểm)
1/ Thực hiện các phép tính sau bằng cách nhanh nhất:
a/ 2 X 3 X 4 X 8 X 50 X 25 X 125
b/
2/ Tìm x , biết :
( x +1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + …….+ ( x + 50 ) = 2275
3/ Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật, chu vi hình vuông là 64m, diện tích hình chữ nhật là 320m2. Tính diện tích hình vuông và chu vi hình chữ nhật
ĐÁP ÁN TOÁN - LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm: 10điểm - Mỗi câu đúng 1điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
D
D
A
A
A
A
A
C
II. Phần tự luận: 10điểm
Câu 1: 4điểm
(2điểm) a/ ..........= 3 X ( 2 X 50 ) X ( 4 X 25 ) X ( 8 X 125 ) (1điểm)
= 3 X 100 X 100 X 1000 = 30000000 (1điểm)
(2điểm) b/ ..........= ( + ) + ( + ) + ( + ) (1điểm)
= + + = 1 + 2 + 2 = 5 (1điểm)
Câu 2: Tìm x: (2điểm)
( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + ...............+ ( x + 50 ) = 2275
( x + x + x + .......... + x ) + ( 1 + 2 +3 + .......... + 50 ) = 2275
50 số hạng 50 số hạng
x X 50 + ( 1 + 50 ) + ( 2 + 49 ) + ( 3 + 48 ) + ......... + ( 25 + 26 ) = 2275
25 cặp số
x X 50 + 51 + 51 + 51 + ............ + 51 = 2275
25 số hạng
x X 50 + 51 X 25 = 2275
x X 50 + 1275 = 2275
x X 50 = 2275 - 1275
x X 50 = 1000
x = 1000 : 50
x = 20
** [ Thực hiện được
(((
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI
(LỚP BA, BỐN, NĂM)
Lớp 4 :
I. Phần trắc nghiệm: (10điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1/ Tìm x, biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 1236 < x < 1247
A. x = 1240 B. x = 1242 C. x = 1245 D. x = 1246
2/ Hình bình hành ABCD ở hình vẽ bên, có: CD = 18 dm ; AH = CD
Diện tích hình bình hành đó là: A B
A. 180dm2 B. 90dm2
C. 20dm2 D. 18dm2
D H C
3/ 18giờ28phút - 9giờ56phút = ?
A. 7 giờ 56 phút B. 8 giờ 4 phút C. 8 giờ 30 phút D. 8 giờ 32 phút
4/ Cả tử số và mẫu số của phân số cùng chia hết cho số nào dưới đây để được phân số
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
5/ ( 15m236dm2 + 42m24dm2 ) X 5 = ? dm2
A. 28700dm2 B. 28800dm2 C. 610000dm2 D. 61000dm2
6/ Giá trị của biểu thức: : + X là:
A. B. C. D.
7/ Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10101 B. 1001 C. 111111 D. 101001
8/ Tổng của hai số lẻ là 82. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 3 số lẻ nữa. Hai số đó là:
A. 37 và 45 B. 39 và 47 C. 35 và 43 D. 33 và 41
9/ Trung bình cộng của ba số là 938, số thứ nhất là 456, số hứ hai là 998. Số thứ ba là:
A. 1360 B. 1260 C. 1280 D. 1370
10/
A. > B. = C. < D. Không có dấu nào
II. Phần tự luận: (10điểm)
1/ Thực hiện các phép tính sau bằng cách nhanh nhất:
a/ 2 X 3 X 4 X 8 X 50 X 25 X 125
b/
2/ Tìm x , biết :
( x +1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + …….+ ( x + 50 ) = 2275
3/ Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật, chu vi hình vuông là 64m, diện tích hình chữ nhật là 320m2. Tính diện tích hình vuông và chu vi hình chữ nhật
ĐÁP ÁN TOÁN - LỚP 4
I. Phần trắc nghiệm: 10điểm - Mỗi câu đúng 1điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
D
D
A
A
A
A
A
C
II. Phần tự luận: 10điểm
Câu 1: 4điểm
(2điểm) a/ ..........= 3 X ( 2 X 50 ) X ( 4 X 25 ) X ( 8 X 125 ) (1điểm)
= 3 X 100 X 100 X 1000 = 30000000 (1điểm)
(2điểm) b/ ..........= ( + ) + ( + ) + ( + ) (1điểm)
= + + = 1 + 2 + 2 = 5 (1điểm)
Câu 2: Tìm x: (2điểm)
( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + ...............+ ( x + 50 ) = 2275
( x + x + x + .......... + x ) + ( 1 + 2 +3 + .......... + 50 ) = 2275
50 số hạng 50 số hạng
x X 50 + ( 1 + 50 ) + ( 2 + 49 ) + ( 3 + 48 ) + ......... + ( 25 + 26 ) = 2275
25 cặp số
x X 50 + 51 + 51 + 51 + ............ + 51 = 2275
25 số hạng
x X 50 + 51 X 25 = 2275
x X 50 + 1275 = 2275
x X 50 = 2275 - 1275
x X 50 = 1000
x = 1000 : 50
x = 20
** [ Thực hiện được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Hiếu
Dung lượng: 264,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)