Đề thi và đáp án HSG toán 6 Tiền Hải 2015-2016
Chia sẻ bởi Vũ Khánh Hạ |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án HSG toán 6 Tiền Hải 2015-2016 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015 -2016
mÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 1: (5,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: .
b) Tìm số nguyên x, biết: .
c) Cho . Tính S và chứng minh S chia hết cho 10.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 162 và ƯCLN của chúng là 18. Tìm hai số đó.
b) Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.
Bài 3: (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các chữ số a, b, c thỏa mãn: .
b) Chứng minh rằng: Nếu thì .
Bài 4: (5,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = AM.
a) Tính BN khi BM = 2cm.
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và Ay sao cho . Tính .
c) Xác định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB để đoạn thẳng BN có độ dài lớn nhất.
Bài 5: (2,0 điểm)
a) Cho 1000 điểm phân biệt, trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng tạo bởi hai trong 1000 điểm đó?
b) Tìm số tự nhiên n biết: , trong đó S(n) là tổng các chữ số của số tự nhiên n.
Họ và tên thí sinh: ................................................................................................................
Số báo danh: .................................................Phòng....................................................
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
KỲ KHẢO SÁT SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM
mÔN: TOÁN 6
(Đáp án và biểu điểm chấm gồm 04 trang)
Bài 1 (5,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức:
b) Tìm số nguyên x, biết:.
c) Cho . Tính S và chứng minh S chia hết cho 10.
Câu
Nội dung
Điểm
a)
1.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
b)
1.5đ
0.5đ
0.5đ
.
0.5đ
c)
2.0đ
Cho . Tính S và chứng minh S chia hết cho 10.
+) Ta có
0.5đ
0.5đ
+) Ta có
0.5đ
+ Suy ra S chia hết cho 10.
0.5đ
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 162 và ƯCLN của chúng là 18. Tìm hai số đó.
b) Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.
Câu
Nội dung
Điểm
a)
2.0đ
Gọi hai số tự nhiên phải tìm là a và b, giả sử
0.5đ
Vì ƯCLN(a, b) = 18 nên tồn tại các số tự nhiên m và n khác 0, sao cho:
a = 18m; b = 18n và ƯCLN(m, n) = 1, (1)
Ta có (2)
0.5đ
Từ (1) và (2) suy ra ta chọn các cặp số nguyên tố cùng nhau m, n có tổng bằng 9 và như sau:
0.75đ
m
n
a
b
1
8
18
144
2
7
36
126
4
5
72
90
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là: 18 và 144; 36 và 126; 72 và 90
0.25đ
b)
2.0đ
+ Với p = 2 p + 2 và p + 4 là các hợp số.
p = 2 không thỏa mãn
0.5đ
+ Với p = 3 p + 2 = 5 là số nguyên tố
p + 4 = 7 là số nguyên tố
p = 3 thỏa mãn
+ Với
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015 -2016
mÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 1: (5,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: .
b) Tìm số nguyên x, biết: .
c) Cho . Tính S và chứng minh S chia hết cho 10.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 162 và ƯCLN của chúng là 18. Tìm hai số đó.
b) Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.
Bài 3: (4,0 điểm)
a) Tìm tất cả các chữ số a, b, c thỏa mãn: .
b) Chứng minh rằng: Nếu thì .
Bài 4: (5,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = AM.
a) Tính BN khi BM = 2cm.
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và Ay sao cho . Tính .
c) Xác định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB để đoạn thẳng BN có độ dài lớn nhất.
Bài 5: (2,0 điểm)
a) Cho 1000 điểm phân biệt, trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng tạo bởi hai trong 1000 điểm đó?
b) Tìm số tự nhiên n biết: , trong đó S(n) là tổng các chữ số của số tự nhiên n.
Họ và tên thí sinh: ................................................................................................................
Số báo danh: .................................................Phòng....................................................
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
KỲ KHẢO SÁT SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM
mÔN: TOÁN 6
(Đáp án và biểu điểm chấm gồm 04 trang)
Bài 1 (5,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức:
b) Tìm số nguyên x, biết:.
c) Cho . Tính S và chứng minh S chia hết cho 10.
Câu
Nội dung
Điểm
a)
1.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
b)
1.5đ
0.5đ
0.5đ
.
0.5đ
c)
2.0đ
Cho . Tính S và chứng minh S chia hết cho 10.
+) Ta có
0.5đ
0.5đ
+) Ta có
0.5đ
+ Suy ra S chia hết cho 10.
0.5đ
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 162 và ƯCLN của chúng là 18. Tìm hai số đó.
b) Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 2 và p + 4 cũng là các số nguyên tố.
Câu
Nội dung
Điểm
a)
2.0đ
Gọi hai số tự nhiên phải tìm là a và b, giả sử
0.5đ
Vì ƯCLN(a, b) = 18 nên tồn tại các số tự nhiên m và n khác 0, sao cho:
a = 18m; b = 18n và ƯCLN(m, n) = 1, (1)
Ta có (2)
0.5đ
Từ (1) và (2) suy ra ta chọn các cặp số nguyên tố cùng nhau m, n có tổng bằng 9 và như sau:
0.75đ
m
n
a
b
1
8
18
144
2
7
36
126
4
5
72
90
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là: 18 và 144; 36 và 126; 72 và 90
0.25đ
b)
2.0đ
+ Với p = 2 p + 2 và p + 4 là các hợp số.
p = 2 không thỏa mãn
0.5đ
+ Với p = 3 p + 2 = 5 là số nguyên tố
p + 4 = 7 là số nguyên tố
p = 3 thỏa mãn
+ Với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Khánh Hạ
Dung lượng: 325,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)