De thi va dap an hsg may tinh 2011
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thủy |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: de thi va dap an hsg may tinh 2011 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT
LONG AN NĂM HỌC: 2010 - 2011
NGÀY THI: 23/1/2011
ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể phát đề )
KHỐI 9
----------------------------------
Chú ý: Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn.
Thí sinh phải ghi tóm tắc cách giải hoặc có thể chỉ ghi bước cuối cùng để tính kết quả.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
A =
Bài 2: Cho hàm số y = ax +b có đồ thị là đường thẳng d.. Tính giá trị gần đúng a và b, biết đường thẳng d đi qua hai điểm A.
Bài 3: Tìm hai chữ số tận cùng của 232005.
Bài 4: Tìm một giá trị gần đúng của a, b thỏa a =
Bài 5: Cho hàm số f (x) = x2 + ax + b
Khi chia f(x) cho x – có dư là 35. Khi chia f(x) cho x – có dư là 50. Tìm số dư khi chia f(x) cho x - 2010
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, cạnh BC có độ dài bằngcm và CH=. Tính gần đúng chu vi tam giác ABC.
Bài 7: Tìm các giá trị a, b và c khác 0, biết a + b = 24,2.ab ; b + c = 15,1.bc và c + a = 31,4.ca.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết BH = và CH = . Kẻ các đường trung tuyến AM, BN, CK ( MBC, N AC, K AB ) . Tính AM2 + BN2 + CK2.
Bài 9: Cho số thực x biết:
x4 = y4 -
Tính giá trị gần đúng của M =
Bài 10: Cho tam giác ABC, có ; BC = 3,4275cm, đường cao AH chia góc A thành hai phần có tỉ lệ 5 : 3. Tính diện tích tam giác ABC.
----------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT
LONG AN NĂM HỌC: 2010 – 2011
NGÀY THI: 23/ 1/ 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC KHỐI LỚP: 9
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Lưu ý: - Nếu sai chữ số thập phân cuối cùng trừ 0,2 điểm.
-Nếu kết quả sai mà tóm tắt cách giải đúng cho 0,25 đ.
-Nếu có cách giải khác cho kết quả đúng đạt đủ điểm.
-Nếu dư hoặc thiếu số chữ số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm.
BÀI
NỘI DUNG
KẾT QUẢ
ĐIỂM
1
Tính thông thường
541,16354
1
2
(d) đi qua A và B nên ta có: a+b = và
a + b =
Gỉai tìm được kết quả
a = -1,28897
b = 4,46863
0,5
0,5
3
Ta có: 231 23 ( mod 100 )
232 29( mod 100)
234 292 41( mod 100)
(234)5 1( mod 100)
(2320)100 11001( mod 100)
232005 = 23200 . 234. 231 1. 41 .23( mod 100)
43( mod 100)
43
1
4
Dùng biểu thức liên hiệp rút gọn vế phải được kết quả là: VP =
kết quả a , b
a = -0,64616
b = 77,67344
0,5
0,5
5
Tính f() =
f() =
Gỉai
4128606,587
1
6
Ta có
Tìm CH, BH
AB =
AC =
Chu vi bằng : AB + AC + BC
8, 00290 cm
1
Thiếu đơn vị trừ0,25
7
c = 0,08968
a = 0,04938
b =
LONG AN NĂM HỌC: 2010 - 2011
NGÀY THI: 23/1/2011
ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể phát đề )
KHỐI 9
----------------------------------
Chú ý: Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn.
Thí sinh phải ghi tóm tắc cách giải hoặc có thể chỉ ghi bước cuối cùng để tính kết quả.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
A =
Bài 2: Cho hàm số y = ax +b có đồ thị là đường thẳng d.. Tính giá trị gần đúng a và b, biết đường thẳng d đi qua hai điểm A.
Bài 3: Tìm hai chữ số tận cùng của 232005.
Bài 4: Tìm một giá trị gần đúng của a, b thỏa a =
Bài 5: Cho hàm số f (x) = x2 + ax + b
Khi chia f(x) cho x – có dư là 35. Khi chia f(x) cho x – có dư là 50. Tìm số dư khi chia f(x) cho x - 2010
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, cạnh BC có độ dài bằngcm và CH=. Tính gần đúng chu vi tam giác ABC.
Bài 7: Tìm các giá trị a, b và c khác 0, biết a + b = 24,2.ab ; b + c = 15,1.bc và c + a = 31,4.ca.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết BH = và CH = . Kẻ các đường trung tuyến AM, BN, CK ( MBC, N AC, K AB ) . Tính AM2 + BN2 + CK2.
Bài 9: Cho số thực x biết:
x4 = y4 -
Tính giá trị gần đúng của M =
Bài 10: Cho tam giác ABC, có ; BC = 3,4275cm, đường cao AH chia góc A thành hai phần có tỉ lệ 5 : 3. Tính diện tích tam giác ABC.
----------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT
LONG AN NĂM HỌC: 2010 – 2011
NGÀY THI: 23/ 1/ 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC KHỐI LỚP: 9
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Lưu ý: - Nếu sai chữ số thập phân cuối cùng trừ 0,2 điểm.
-Nếu kết quả sai mà tóm tắt cách giải đúng cho 0,25 đ.
-Nếu có cách giải khác cho kết quả đúng đạt đủ điểm.
-Nếu dư hoặc thiếu số chữ số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm.
BÀI
NỘI DUNG
KẾT QUẢ
ĐIỂM
1
Tính thông thường
541,16354
1
2
(d) đi qua A và B nên ta có: a+b = và
a + b =
Gỉai tìm được kết quả
a = -1,28897
b = 4,46863
0,5
0,5
3
Ta có: 231 23 ( mod 100 )
232 29( mod 100)
234 292 41( mod 100)
(234)5 1( mod 100)
(2320)100 11001( mod 100)
232005 = 23200 . 234. 231 1. 41 .23( mod 100)
43( mod 100)
43
1
4
Dùng biểu thức liên hiệp rút gọn vế phải được kết quả là: VP =
kết quả a , b
a = -0,64616
b = 77,67344
0,5
0,5
5
Tính f() =
f() =
Gỉai
4128606,587
1
6
Ta có
Tìm CH, BH
AB =
AC =
Chu vi bằng : AB + AC + BC
8, 00290 cm
1
Thiếu đơn vị trừ0,25
7
c = 0,08968
a = 0,04938
b =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thủy
Dung lượng: 180,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)