Đề thi và đáp án HS Giỏi Toán 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận | Ngày 08/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án HS Giỏi Toán 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP TRƯỜNG LỚP 3
Năm học 2010-2011
MÔN TOÁN - Thời gian : 60 phút

và tên:------------------------------------------- Lớp: -----------

Điểm
Lời phê của cô giáo






Câu 1( 2 điểm) Tìm y:
a/ y x 6 -132 + 200 = 500 b/ 85 674 – y : 7 + 1935 = 87 492
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2) (1điểm ) Cho dãy số 1* 2*3*4*5 Hãy thay dấu * bằng phép tính thích hợp và dấu ngoặc đơn để kết quả của biểu thức trên bằng 100.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3( 1,5 điểm) / Hãy điền 3 số vào dãy số sau và giải thích qui luât.

1; 2; 6; 24; 120; ----; ----; ---;

Câu4/ ( 3điểm) Bà An bán  tấm vải xanh và tấm vải hoa thì số vải còn lại của cả 2 tấm 72m. Hỏi lúc đầu mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét biết rằng số vải đã bán của hai tấm bằng nhau.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 ( 2,5 điểm) Tính diện tích hình vuông biết rằng nếu mở rộng hình vuông đó về bên phải thêm 4 cm nữa thì được thêm một hình chữ nhật có chu vi bằng 40 cm.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP AN TOÁN NĂNG KHIẾU 3 – Năm học 2010-2011
Câu 1( 2 điểm) Tìm y:
a/ ( 1điểm) y x 6 -132 + 200 = 500 b/ 85 674 – y : 7 + 1935 = 87 492
Y X6 -132 = 500-200 ( 0,2 đ) 85 674 - y : 7 = 87 492 – 1935 ( 0,2 đ)
Y X6 -132 = 300 ( 0,2 đ) 85 674 - y : 7 = 85 557 ( 0,2 đ)
Y X 6 = 300 + 132 ( 0,2 đ) y : 7 = 85 674 - 85 557 ( 0,2 đ)
Y X 6 = 432 ( 0,2 đ) y : 7 = 117 ( 0,2 đ)
Y = 432 : 6 y = 117 x 7
Y = 7 2 ( 0,2 đ) y = 819 ( 0,2 đ)

Câu 2( 1 điểm) Cho dãy 1 * 2 * 3 * 4 * 5
1 x ( 2+3 ) x4 x5 = 100

-Câu 3( 1,5 điểm) / Nêu đúng qui luật được 0,75 điểm; đúng mỗi số ghi 0,25 điểm.

Qui luật: Bắt đầu từ số hạng thứ hai bằng số liền trước trong dãy nhân với số thứ tự của số đó trong dãy.
Hoặc: Từ số hạng thứ hai 2= 1 x 2
6 = 2x 3
24= 6 x 4
120 = 24 x 5
Vậy : 720 =120 x 6
5040 = 720 x7
40 320= 5040 x 8 ( 0,75 điểm)
Ba số cần điền trong dãy là 720; 5040; 40 320 ( 0,75 điểm)
Câu4/ ( 3 điểm) Bài giải.
Vì số vải đã bán của hai tấm vải bằng nhau Nên  tấm vải xanh = tấm vải hoa.
( 0,5 đ )
Coi cả tấm vải xanh là 7 phần bằng nhau thì tấm vải hoa là 4 phần như thế. ( 0,25 đ )

Số phần chỉ số vải còn lại (7 + 4) – ( 1+1 ) = 9 ( phần ) ( 0,5 đ )

1 phần có số mét vải là : 72 : 9 = 8 m. ( 0,5 đ )

Tấm vải xanh có số mét là 8 x 7 = 56 ( m) ( 0,5 đ )

Tấm vải hoa có số mét là: 8 x 4 = 32 ( m) ( 0, 5 đ )

Đáp số: Tấm vải xanh 56 ( m); Tấm vải hoa 32 ( m) ( 0,25 đ)

Câu 5 ( 2,5 điểm)


4 cm



40cm



Vẽ hình đúng ghi (0,5 đ)
Nửa chu vi của hình chữ nhật mới là: 40 : 2 = 20 (cm) (0,5 đ)
Chiều rộng của hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông là:
20 – 4 = 16 cm (0,5 đ)

Diện ticxhs của hình vuông là : 16 x 16 = 256 cm(0,5 đ)
Đáp số 256 cm (0,5 đ)




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)