Đề thi và đáp án HK2
Chia sẻ bởi Phạm Văn Lý |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi và đáp án HK2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRUỜNG THCS HỮU ĐỊNH NĂM HỌC 2007-2008
Môn: VẬT LÝ (LỚP 6 )
Thời gian: 60 phút, không kể phát đề
Họ và tên: ……………………………………….
SBD: …………… Phòng thi: ……………
Lớp: …………………
Điểm
Lời phê
GT 1: …………………
GT 2: …………………
I)- TRẮC NGHIỆM : KHOANH TRÒN 1 CHỬ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG (1,5 điểm . Mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1:Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nónt một lượng chất lỏng đựng trong một bình thuỷ tinh .
Khối lựơng riêng của chất lỏng tăng
Khối lựơng riêng của chất lỏng giảm
Khối lượng riêng của chất lỏng lúc đầu tăng sau đó giảm
Khối lượng riêng của chất lỏng lúc đầu giảm sau đó tăng
CÂU2: Trường hợp nào sau dây không liên quan đến sự nóng chảy
Đun băng phiến đến 50oC ( 0C)
Đúc chuông đồng 90
Ngọn nến đang cháy
Cục nước đá để ở ngoài nắng 80
Hãy dựa vào vào đừơng biểu diễn
sau dây về sự thay đổi nhiệt độ theo 70
thời gian của băng phiến để trả lời 60
câu hỏi 3,4,5 0 5 10 15 20
Câu 3 : Băng phiến nóng chảy trong thời gian nào
5 phút đầu B. Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15
Từ phút thừ 15 dến phút thứ 20 D. Trong suốt 20 phút
câu 4 : Băng phiến tồn tại trong thể rắn và thể lỏng trong khoảng thời gian nào
5 phút đầu B .Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15
C.Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20 D. Trong suốt 20 phút
Câu 5 : Băng phiến tồn tại trong thể rắn trong khoảng thời gian nào ?
A. 5 phút đầu
Tứ phút thứ 5 đến phút thứ 15
Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20
Trong suốt 20 phút
Câu 6 : Vì sao không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi ?
Vì rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi
Vì rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi
Vì rựơu sôi ở nhiệt độ cao hơn ở nhiệt độ nước đang sôi
Vì rựơu sôi ở nhiệt độ thấp hơn ở nhiệt độ hơi nước đang sôi
II) Điền từ
Câu 1: để đo nhiet độ của cơ thể người ta dùng …………………………………………………………………………
để đo nhiệt dộ không khí trong phòng họivc ngừơi ta dung 2………………………………………………………. Để đo nhiệt độ của nư¬1c đang sôi người ta phải dùng ……………………………………………………………….
Cqầu 2: nhiệt độ trong nhiệt giai ……………………………………….tương ứng với nhiệt độ ………………………………..trong nhiệt giai F erenhai
Câu 3 : nước sôi ở ……………………………….nhiệt độ này gọi là …………………………………của nước .
III) TỰ LUẬN
Câu 1 : Hãy nêu các yếu tố mà tốc độ bay hơi của một lỏng phụ thuộc vào nó
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2 : Đổi ra độ farenhai: 15oC, 25OC ,37OC
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
CÂU 3 : đổi ra độ xenciút: 72oF,108OC ,112OF
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
I)- T.N:( 1,5 đ)
1
2
3
4
5
6
B
C
C
A
C
B
II)-Đ.T : ( 0,25/ý ) ( 1,75 đ )
C1 :. . . . Nhiệt kế y tế. . . . Nhiệt kế rượu . . . . . . . Nhiệt kế thuỷ ngân
C2 : . . . . Nhiệt giai Xenciut . . . . . .32 0F .. .. . .
C3 : . . . . .100 0C . . . Nhiệt độ sôi. . . . .
III)- TỰ LUẬN :
C1: Nhiệt độ cao , gió mạnh, mặt thoáng rộng thì tốc độ bay hơi nhanh (0,75đ)
C2: * 15 0C = 0 0C + 15 0C = 32 0F + (15 . 1,8) 0F = 59 0F (1đ)
25 0C = 0 0C + 25 0C = 32 0F + (25 . 1,8) 0F = 77 0F nt
37 0C = 0 0C + 37 0C = 32 0F + (37 . 1,8) 0F = 98,6 0F nt
C3 : 720F = (72 -32 )/ 1,8 0F = 22,2 0 C nt
1080F = (108 -32 )/ 1,8 0F = 42,2 0 C nt
1120F = (112 -32 )/ 1,8 0F = 44,4 0 C nt
Môn: VẬT LÝ (LỚP 6 )
Thời gian: 60 phút, không kể phát đề
Họ và tên: ……………………………………….
SBD: …………… Phòng thi: ……………
Lớp: …………………
Điểm
Lời phê
GT 1: …………………
GT 2: …………………
I)- TRẮC NGHIỆM : KHOANH TRÒN 1 CHỬ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG (1,5 điểm . Mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1:Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nónt một lượng chất lỏng đựng trong một bình thuỷ tinh .
Khối lựơng riêng của chất lỏng tăng
Khối lựơng riêng của chất lỏng giảm
Khối lượng riêng của chất lỏng lúc đầu tăng sau đó giảm
Khối lượng riêng của chất lỏng lúc đầu giảm sau đó tăng
CÂU2: Trường hợp nào sau dây không liên quan đến sự nóng chảy
Đun băng phiến đến 50oC ( 0C)
Đúc chuông đồng 90
Ngọn nến đang cháy
Cục nước đá để ở ngoài nắng 80
Hãy dựa vào vào đừơng biểu diễn
sau dây về sự thay đổi nhiệt độ theo 70
thời gian của băng phiến để trả lời 60
câu hỏi 3,4,5 0 5 10 15 20
Câu 3 : Băng phiến nóng chảy trong thời gian nào
5 phút đầu B. Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15
Từ phút thừ 15 dến phút thứ 20 D. Trong suốt 20 phút
câu 4 : Băng phiến tồn tại trong thể rắn và thể lỏng trong khoảng thời gian nào
5 phút đầu B .Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15
C.Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20 D. Trong suốt 20 phút
Câu 5 : Băng phiến tồn tại trong thể rắn trong khoảng thời gian nào ?
A. 5 phút đầu
Tứ phút thứ 5 đến phút thứ 15
Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20
Trong suốt 20 phút
Câu 6 : Vì sao không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi ?
Vì rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi
Vì rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi
Vì rựơu sôi ở nhiệt độ cao hơn ở nhiệt độ nước đang sôi
Vì rựơu sôi ở nhiệt độ thấp hơn ở nhiệt độ hơi nước đang sôi
II) Điền từ
Câu 1: để đo nhiet độ của cơ thể người ta dùng …………………………………………………………………………
để đo nhiệt dộ không khí trong phòng họivc ngừơi ta dung 2………………………………………………………. Để đo nhiệt độ của nư¬1c đang sôi người ta phải dùng ……………………………………………………………….
Cqầu 2: nhiệt độ trong nhiệt giai ……………………………………….tương ứng với nhiệt độ ………………………………..trong nhiệt giai F erenhai
Câu 3 : nước sôi ở ……………………………….nhiệt độ này gọi là …………………………………của nước .
III) TỰ LUẬN
Câu 1 : Hãy nêu các yếu tố mà tốc độ bay hơi của một lỏng phụ thuộc vào nó
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2 : Đổi ra độ farenhai: 15oC, 25OC ,37OC
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
CÂU 3 : đổi ra độ xenciút: 72oF,108OC ,112OF
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
I)- T.N:( 1,5 đ)
1
2
3
4
5
6
B
C
C
A
C
B
II)-Đ.T : ( 0,25/ý ) ( 1,75 đ )
C1 :. . . . Nhiệt kế y tế. . . . Nhiệt kế rượu . . . . . . . Nhiệt kế thuỷ ngân
C2 : . . . . Nhiệt giai Xenciut . . . . . .32 0F .. .. . .
C3 : . . . . .100 0C . . . Nhiệt độ sôi. . . . .
III)- TỰ LUẬN :
C1: Nhiệt độ cao , gió mạnh, mặt thoáng rộng thì tốc độ bay hơi nhanh (0,75đ)
C2: * 15 0C = 0 0C + 15 0C = 32 0F + (15 . 1,8) 0F = 59 0F (1đ)
25 0C = 0 0C + 25 0C = 32 0F + (25 . 1,8) 0F = 77 0F nt
37 0C = 0 0C + 37 0C = 32 0F + (37 . 1,8) 0F = 98,6 0F nt
C3 : 720F = (72 -32 )/ 1,8 0F = 22,2 0 C nt
1080F = (108 -32 )/ 1,8 0F = 42,2 0 C nt
1120F = (112 -32 )/ 1,8 0F = 44,4 0 C nt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Lý
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)