De thi ttoan 3 hoc ki II
Chia sẻ bởi Lò Thị Phương |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de thi ttoan 3 hoc ki II thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH VĨNH HƯNG – HOÀNG MAI
Lớp 3……………………………………
Họ và tên: ……………………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2012 - 2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm)
a. Số liền trước số 6790 là số:
A. 6791 B. 7690 C. 6789 D. 6798
b. Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
4567; 4660; 4665; 4350
4750; 4760; 4767; 4769
4650; 4657; 4593; 4573
4650; 4573; 4591; 4675
Câu 2: (1 điểm)
a. Số đo độ dài của 16m 5cm = …........ cm có kết quả là:
A. 1650 B. 165 C. 1065 D. 1605
b. Phép trừ 6480 - 4572 có kết quả là:
A. 1980 B. 1098 C. 1908 D. 1809
Câu 3: (1 điểm)
a. Chữ số 5 trong số có bốn chữ số 5982 chỉ:
A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn
b. Ngày 29 tháng 4 là thứ 7. Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 4: ( 1 điểm)
a. Phép cộng 5264 +3248 có kết quả là:
A. 8521 B. 8513 C. 8 512 D.8522
b. của 1285m là:
A. 752m B. 527 m C. 275 m D. 257 m
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
1215 x 8 2154 : 6
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x : (1 điểm)
x x 5 = 2105 x - 586 = 3705
......................... ..........................
.......................... ...........................
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a/ 370 + 12 : 2 =..........................................
=.........................................
b/ 900 + 9 x 10 =...........................................
= ..........................................
Bài 4: > (0,5 điểm) 969 m .......... 1km
< ? 65 phút ........... 1 giờ
=
Bài 5: ( 1,5 điểm) Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng . Hỏi 6 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
* Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi bài toán sau:
a. Nếu 42 : y + 3 = 10 thì y =.............…
b. Số nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau là: ........……
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 (ĐỊNH KÌ LẦN III)
Năm hoc: 2012-2013
I.Phần trắc nghiệm :( 4 điểm )
Khoanh vào đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1: a . C
b . B
Câu 2: a. D
b. C
Câu 3 a .D
b. B
Câu 4: a. C
b. D
II.Phần tự luận: (6 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) .Đúng mỗi bài 0,5 điểm .
1215 x 8 2156 : 7
1215 2154 6
x 8 35 359
9720 54
0
Bài 2: Tìm x (1 điểm ). Đúng mỗi bài 0,5 điểm
x x 5 = 2105 x - 586 = 3705
x = 2105 : 5 x = 3705 + 586
x = 421 x = 4291
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức . (1 điểm ). Đúng mỗi bài 0,5 điểm
370 +12 : 2 = 370 + 6 900 + 9 x 10 = 900 + 90
= 376 = 990
Bài 4: ( 0,5 điểm) Đúng mỗi bài 0,25 điểm
969 m < 1 km
65 phút > 1 giờ
Bài 5: (1,5 điểm )
Số quyển vở trong mỗi thùng là : (0,25 điểm)
2135 : 7 = 305 ( quyển ) (0,25 điểm)
Số quyển vở trong 6 thùng là : (0
Lớp 3……………………………………
Họ và tên: ……………………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2012 - 2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm)
a. Số liền trước số 6790 là số:
A. 6791 B. 7690 C. 6789 D. 6798
b. Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
4567; 4660; 4665; 4350
4750; 4760; 4767; 4769
4650; 4657; 4593; 4573
4650; 4573; 4591; 4675
Câu 2: (1 điểm)
a. Số đo độ dài của 16m 5cm = …........ cm có kết quả là:
A. 1650 B. 165 C. 1065 D. 1605
b. Phép trừ 6480 - 4572 có kết quả là:
A. 1980 B. 1098 C. 1908 D. 1809
Câu 3: (1 điểm)
a. Chữ số 5 trong số có bốn chữ số 5982 chỉ:
A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn
b. Ngày 29 tháng 4 là thứ 7. Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 4: ( 1 điểm)
a. Phép cộng 5264 +3248 có kết quả là:
A. 8521 B. 8513 C. 8 512 D.8522
b. của 1285m là:
A. 752m B. 527 m C. 275 m D. 257 m
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
1215 x 8 2154 : 6
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x : (1 điểm)
x x 5 = 2105 x - 586 = 3705
......................... ..........................
.......................... ...........................
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a/ 370 + 12 : 2 =..........................................
=.........................................
b/ 900 + 9 x 10 =...........................................
= ..........................................
Bài 4: > (0,5 điểm) 969 m .......... 1km
< ? 65 phút ........... 1 giờ
=
Bài 5: ( 1,5 điểm) Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng . Hỏi 6 thùng đó có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
* Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi bài toán sau:
a. Nếu 42 : y + 3 = 10 thì y =.............…
b. Số nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau là: ........……
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 (ĐỊNH KÌ LẦN III)
Năm hoc: 2012-2013
I.Phần trắc nghiệm :( 4 điểm )
Khoanh vào đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1: a . C
b . B
Câu 2: a. D
b. C
Câu 3 a .D
b. B
Câu 4: a. C
b. D
II.Phần tự luận: (6 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) .Đúng mỗi bài 0,5 điểm .
1215 x 8 2156 : 7
1215 2154 6
x 8 35 359
9720 54
0
Bài 2: Tìm x (1 điểm ). Đúng mỗi bài 0,5 điểm
x x 5 = 2105 x - 586 = 3705
x = 2105 : 5 x = 3705 + 586
x = 421 x = 4291
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức . (1 điểm ). Đúng mỗi bài 0,5 điểm
370 +12 : 2 = 370 + 6 900 + 9 x 10 = 900 + 90
= 376 = 990
Bài 4: ( 0,5 điểm) Đúng mỗi bài 0,25 điểm
969 m < 1 km
65 phút > 1 giờ
Bài 5: (1,5 điểm )
Số quyển vở trong mỗi thùng là : (0,25 điểm)
2135 : 7 = 305 ( quyển ) (0,25 điểm)
Số quyển vở trong 6 thùng là : (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lò Thị Phương
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)