Đề thi TS10 chuyên Sinh Long An 2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Nhân |
Ngày 15/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Đề thi TS10 chuyên Sinh Long An 2012-2013 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Có 2 đề (chính thức và dự bị)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2O12 – 2013
Môn thi: SINH HỌC (Hệ chuyên)
Ngày thi: 5 – 7 – 2012
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)
1.1: Bằng phép lai phân tích Međen đã xác định cá thể mang tính trạng trội đem lai là đồng hợp hay dị hợp:
a. Nêu khái niệm phép lai phân tích?
b. Cho A thân cao, a thân thấp, bằng sơ đồ lai xác định cá thể có kiểu hình thân cao là đồng hợp hay dị hợp?
1.2: Ở một loài thực vật A gen trội quy định quả dài, a gen lặn quy định quả ngắn.
a. Khi cho tự thụ phấn: có mấy phép lai, viết các phép lai có thể xảy ra (không viết sơ đồ lai)?
b. Khi cho giao phấn nếu không kể đực, cái: có mấy phép lai, viết các phép lai có thể xảy ra (không viết sơ đồ lai)?
Câu 2: (2 điểm)
2.1: Vẽ sơ đồ và chú thích đầy đủ quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật?
2.2: Một cặp gen Aa dài 0,408 micromet. Gen A có 3120 liên kết hidrô, gen a có 3240 liên kết hidrô. Do đột biến thể dị bội đã xuất hiện thể (2n+1) có số nuclêôtit thuộc các gen trên với Ađênin bằng 1320 và Guanin bằng 2280 nuclêôtit. Cho biết kiểu gen của thể dị bội nói trên – Giải thích?
Câu 3: (2 điểm)
3.1:
a. Mức phản ứng là gì ? Có di truyền hay không – Tại sao?
b. Loại tính trạng nào có mức phản ứng rộng? loại tính trạng nào có mức phản ứng hẹp – giải thích vì sao?
3.2: Có thể nhận biết các thể đa bội bằng mắt thường thông qua những dấu hiệu nào? Nêu ứng dụng các đặc điểm của chúng trong chọn giống cây trồng như thế nào?
Câu 4 : (2 điểm)
4.1: Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen 50% AA : 50% aa. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ từng loại kiểu gen?
4.2: Theo dõi bệnh M trong một gia đình người ta vẽ được sơ đồ phả hệ sau :
a. Cho biết bệnh này do gen trội hay lặn quy định – giải thích?
b. Có liên quan đến giới tính hay không - Tại sao ?
c. Nếu quy ước hai gen A và a. Xác định kiểu gen có thể có của III7?
Câu 5: (2 điểm)
5.1: Ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật như thế nào?
5.2: Cho một sơ đồ lưới thức ăn như sau :
a. Hãy liệt kê các chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn ?
b. Ngoại trừ cỏ và vi sinh vật, hãy nêu các mắt xích chung của lưới thức ăn?
-----Hết-----
Sưu tầm đề chuyên sinh Long An các năm cập nhật
http://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/12108116
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2O12 – 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: SINH HỌC (Hệ chuyên)
Ngày thi: 5 – 7 – 2012
Câu
Nội dung
Điểm
Gợi ý
Câu 1
(2điểm)
1.1
a. Khái niệm:
* Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.
b.
- Ví dụ:
P: Thân cao x Thân thấp
AA aa
Gp A a
F1 Aa
KH (100% thân cao)
=> cá thể thân cao ở thế hệ P có kiểu gen đồng hợp AA
P: Thân cao x Thân thấp
Aa aa
Gp A , a a
F1 Aa : aa
KH: (50% thân cao)
(50% thân thấp)
=> Cá thể thân cao ở thế hệ P có kiểu gen dị hợp Aa
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
1.2
a.
Có 3 kiểu:
AA x AA, Aa x Aa, aa x aa.
b.
Có 6 kiểu:
AA x AA, AA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2O12 – 2013
Môn thi: SINH HỌC (Hệ chuyên)
Ngày thi: 5 – 7 – 2012
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)
1.1: Bằng phép lai phân tích Međen đã xác định cá thể mang tính trạng trội đem lai là đồng hợp hay dị hợp:
a. Nêu khái niệm phép lai phân tích?
b. Cho A thân cao, a thân thấp, bằng sơ đồ lai xác định cá thể có kiểu hình thân cao là đồng hợp hay dị hợp?
1.2: Ở một loài thực vật A gen trội quy định quả dài, a gen lặn quy định quả ngắn.
a. Khi cho tự thụ phấn: có mấy phép lai, viết các phép lai có thể xảy ra (không viết sơ đồ lai)?
b. Khi cho giao phấn nếu không kể đực, cái: có mấy phép lai, viết các phép lai có thể xảy ra (không viết sơ đồ lai)?
Câu 2: (2 điểm)
2.1: Vẽ sơ đồ và chú thích đầy đủ quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật?
2.2: Một cặp gen Aa dài 0,408 micromet. Gen A có 3120 liên kết hidrô, gen a có 3240 liên kết hidrô. Do đột biến thể dị bội đã xuất hiện thể (2n+1) có số nuclêôtit thuộc các gen trên với Ađênin bằng 1320 và Guanin bằng 2280 nuclêôtit. Cho biết kiểu gen của thể dị bội nói trên – Giải thích?
Câu 3: (2 điểm)
3.1:
a. Mức phản ứng là gì ? Có di truyền hay không – Tại sao?
b. Loại tính trạng nào có mức phản ứng rộng? loại tính trạng nào có mức phản ứng hẹp – giải thích vì sao?
3.2: Có thể nhận biết các thể đa bội bằng mắt thường thông qua những dấu hiệu nào? Nêu ứng dụng các đặc điểm của chúng trong chọn giống cây trồng như thế nào?
Câu 4 : (2 điểm)
4.1: Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen 50% AA : 50% aa. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ từng loại kiểu gen?
4.2: Theo dõi bệnh M trong một gia đình người ta vẽ được sơ đồ phả hệ sau :
a. Cho biết bệnh này do gen trội hay lặn quy định – giải thích?
b. Có liên quan đến giới tính hay không - Tại sao ?
c. Nếu quy ước hai gen A và a. Xác định kiểu gen có thể có của III7?
Câu 5: (2 điểm)
5.1: Ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật như thế nào?
5.2: Cho một sơ đồ lưới thức ăn như sau :
a. Hãy liệt kê các chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn ?
b. Ngoại trừ cỏ và vi sinh vật, hãy nêu các mắt xích chung của lưới thức ăn?
-----Hết-----
Sưu tầm đề chuyên sinh Long An các năm cập nhật
http://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/12108116
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2O12 – 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: SINH HỌC (Hệ chuyên)
Ngày thi: 5 – 7 – 2012
Câu
Nội dung
Điểm
Gợi ý
Câu 1
(2điểm)
1.1
a. Khái niệm:
* Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.
b.
- Ví dụ:
P: Thân cao x Thân thấp
AA aa
Gp A a
F1 Aa
KH (100% thân cao)
=> cá thể thân cao ở thế hệ P có kiểu gen đồng hợp AA
P: Thân cao x Thân thấp
Aa aa
Gp A , a a
F1 Aa : aa
KH: (50% thân cao)
(50% thân thấp)
=> Cá thể thân cao ở thế hệ P có kiểu gen dị hợp Aa
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
1.2
a.
Có 3 kiểu:
AA x AA, Aa x Aa, aa x aa.
b.
Có 6 kiểu:
AA x AA, AA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Nhân
Dung lượng: 292,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)