DE THI TRAC NGHIEM
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: DE THI TRAC NGHIEM thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CÁC ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ MÔN BIÊN SOẠN
MÔN HÓA HỌC – LỚP 8
I/. :
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D cho câu chọn là đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: (Vận dụng)( 0,25đ) Cho 1,38g kim loại X hoá trị I tác dụng hết với nước cho 2,24l H2 ở đktc.X là kim loại nào trong số các kim loại nào sau đây ?
A –Li B –Na C –K D – Ag
Câu 2: ( Hiểu) (0,25 đ) Phản ứng nào sau đây sai ?
A/. Ca + H2O -> Ca (OH)2 + H2 B/. BaO + H2O -> Ba (OH )2
C/. CuO + H2 -> Cu (OH )2 D/. Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
Câu 3: (Biết ) (0,25đ) Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A - Dung dịch axít làm quỳ tím hoá đỏ
B - Chất ôxi hoá là chất nhường ôxi cho chất khác
C – Sự khử là sự chiếm ôxi của chất khác
D – Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất ,trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất Câu 4.
Câu 4: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
A. Thành phần hoá học của chất khí.
B. Khối lượng mol chất khí
C. Bản chất của chất khí.
D. Nhiệt độ và áp suất của chất khí.
Câu 5: Cho các oxit có công thức hoá học như sau: CO2; MgO; Al2O3 và Fe3O4. Oxit nào có tỉ lệ về khối lượng của nguyên tố Oxi nhiều hơn cả:
A/. CO2 B/. MgO C/. Al2O3 D/. Fe3O4.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng điền “Đ” hoặc sai điền “S” vào ô trống
a) Mol là lượng chất chứa N(6,02.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) Sự tác dụng của Oxi với một chất là sự oxi hoá
c) Trong công nghiệp người ta dùng KClO3 để điều chế Oxi
d) Sự cháy là sự oxi hoá chậm có toả nhiệt và phát sáng.
Câu 7:
1/ Cho biết nhôm có hóa trị III , ôxi có hóa trị II . Công thức của nhômôxit là:
A. Al3O2 B. AlO3 C. Al2O3 D. Al3O
2/ Phân tử khối của axit sunfuric H2SO4 là:
A. 96đvC B. 98đvC C. 94đvC D. 92đvC
3/ Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trị III của sắt:
A. FeNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe3NO3 D. Fe(NO3)3
4/ Cho các hợp chất: FeO , Fe2O3 , FeSO4 , Fe3O4 . Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chât trên là:
A. FeO , FeSO4 , Fe2O3 , Fe3O4 ; B. FeO , Fe2O3 , FeSO4 , Fe3O4
C. FeO , Fe3O4 , Fe2O3 , FeSO4 ; D. FeO , Fe2O3 , Fe3O4 , FeSO4
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam Magiê trong không khí thu được 15 gam magiê ôxit. Khối lượng ôxi đã tham gia phản ứng là :
A. 3gam B. 6gam C. 9 gam D. 24 gam
Câu 8: Số gam KCl, số gam nước cần để pha chế 500g dung dịch KCl 10% lần lượt là :
a. 100g, 400g. b. 50g, 450g.
c. 200g, 300g. d. 60g, 400g.
Câu 10: Cô cạn 50 ml dung dịch CuSùO4 cho đến khi nước bay hơi hết, thu được 1.6 g chất rắn , rắn là CuSùO4 khan. Nồng độ Mol/ lit (CM) của dung dịch CuSO4 ban đầu là :
a. 0,1M b. 0,15 M
c. 0,2 M d. 0,25M
Câu 11: Hoà tan 31g Na2O vào m (g) dung dịch NaOH 8% thì thu được dung dịch có nồng độ 32% . Vậy giá trị của dung môi là
a. 250g b. 125,3g
c. 100g d. 200g
Câu 12: Độ tan của muối Na2CO3 ở 18oC được xác định như sau : cân 25g nước cất thêm muối Na2CO3 từ từ cho tới khi dung dịch đạt mức bão hoà thì lượng muối là 5.3 g. Độ tan của Na2CO3 ở nhiệt độ đã cho là :
a. 10.6 g
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ MÔN BIÊN SOẠN
MÔN HÓA HỌC – LỚP 8
I/. :
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D cho câu chọn là đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: (Vận dụng)( 0,25đ) Cho 1,38g kim loại X hoá trị I tác dụng hết với nước cho 2,24l H2 ở đktc.X là kim loại nào trong số các kim loại nào sau đây ?
A –Li B –Na C –K D – Ag
Câu 2: ( Hiểu) (0,25 đ) Phản ứng nào sau đây sai ?
A/. Ca + H2O -> Ca (OH)2 + H2 B/. BaO + H2O -> Ba (OH )2
C/. CuO + H2 -> Cu (OH )2 D/. Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
Câu 3: (Biết ) (0,25đ) Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A - Dung dịch axít làm quỳ tím hoá đỏ
B - Chất ôxi hoá là chất nhường ôxi cho chất khác
C – Sự khử là sự chiếm ôxi của chất khác
D – Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất ,trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất Câu 4.
Câu 4: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
A. Thành phần hoá học của chất khí.
B. Khối lượng mol chất khí
C. Bản chất của chất khí.
D. Nhiệt độ và áp suất của chất khí.
Câu 5: Cho các oxit có công thức hoá học như sau: CO2; MgO; Al2O3 và Fe3O4. Oxit nào có tỉ lệ về khối lượng của nguyên tố Oxi nhiều hơn cả:
A/. CO2 B/. MgO C/. Al2O3 D/. Fe3O4.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng điền “Đ” hoặc sai điền “S” vào ô trống
a) Mol là lượng chất chứa N(6,02.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) Sự tác dụng của Oxi với một chất là sự oxi hoá
c) Trong công nghiệp người ta dùng KClO3 để điều chế Oxi
d) Sự cháy là sự oxi hoá chậm có toả nhiệt và phát sáng.
Câu 7:
1/ Cho biết nhôm có hóa trị III , ôxi có hóa trị II . Công thức của nhômôxit là:
A. Al3O2 B. AlO3 C. Al2O3 D. Al3O
2/ Phân tử khối của axit sunfuric H2SO4 là:
A. 96đvC B. 98đvC C. 94đvC D. 92đvC
3/ Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trị III của sắt:
A. FeNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe3NO3 D. Fe(NO3)3
4/ Cho các hợp chất: FeO , Fe2O3 , FeSO4 , Fe3O4 . Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chât trên là:
A. FeO , FeSO4 , Fe2O3 , Fe3O4 ; B. FeO , Fe2O3 , FeSO4 , Fe3O4
C. FeO , Fe3O4 , Fe2O3 , FeSO4 ; D. FeO , Fe2O3 , Fe3O4 , FeSO4
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam Magiê trong không khí thu được 15 gam magiê ôxit. Khối lượng ôxi đã tham gia phản ứng là :
A. 3gam B. 6gam C. 9 gam D. 24 gam
Câu 8: Số gam KCl, số gam nước cần để pha chế 500g dung dịch KCl 10% lần lượt là :
a. 100g, 400g. b. 50g, 450g.
c. 200g, 300g. d. 60g, 400g.
Câu 10: Cô cạn 50 ml dung dịch CuSùO4 cho đến khi nước bay hơi hết, thu được 1.6 g chất rắn , rắn là CuSùO4 khan. Nồng độ Mol/ lit (CM) của dung dịch CuSO4 ban đầu là :
a. 0,1M b. 0,15 M
c. 0,2 M d. 0,25M
Câu 11: Hoà tan 31g Na2O vào m (g) dung dịch NaOH 8% thì thu được dung dịch có nồng độ 32% . Vậy giá trị của dung môi là
a. 250g b. 125,3g
c. 100g d. 200g
Câu 12: Độ tan của muối Na2CO3 ở 18oC được xác định như sau : cân 25g nước cất thêm muối Na2CO3 từ từ cho tới khi dung dịch đạt mức bão hoà thì lượng muối là 5.3 g. Độ tan của Na2CO3 ở nhiệt độ đã cho là :
a. 10.6 g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 118,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)