Đề thi tốt nghiệp 2009 môn sinh học ( Trang 12)
Chia sẻ bởi Vũ Túy Phương |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tốt nghiệp 2009 môn sinh học ( Trang 12) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 850
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
B. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
Câu 2: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 30%.
Câu 3: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến
động số lượng cá thể
A. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì ngày đêm.
B. không theo chu kì.
D. theo chu kì mùa.
Câu 4: Cho phép lai P: AB Ab
ab aB
AB
× . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen
aB
ở F1 sẽ là
A. 1/16.
B. 1/8.
C. 1/4.
D. 1/2.
Câu 5: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế
bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử
bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể tứ bội.
B. thể tam bội.
C. thể đơn bội.
D. thể lưỡng bội.
Câu 6: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở.
B. sinh cảnh.
C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 7: Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở
đại
A. Nguyên sinh.
B. Cổ sinh.
C. Tân sinh.
D. Trung sinh.
Câu 8: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp
A. nhân bản vô tính. B. lai khác loài.
C. chuyển gen.
D. gây đột biến.
Câu 9: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của
alen A và alen a lần lượt là
A. 0,3 và 0,7.
B. 0,6 và 0,4.
C. 0,5 và 0,5.
D. 0,4 và 0,6.
Câu 10: Diễn thế nguyên sinh
A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
B. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
D. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Câu 11: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là
A. Menđen. B. Moocgan. C. Lamac.
D. Đacuyn.
Trang 1/5 - Mã đề thi 850
Câu 12: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô
sinh vào chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật tự dưỡng.
C. Sinh vật phân huỷ.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Câu 13: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là
A. quần thể. B. cá thể.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 850
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Tất cả các đột biến gen đều có hại.
B. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
Câu 2: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 30%.
Câu 3: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến
động số lượng cá thể
A. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì ngày đêm.
B. không theo chu kì.
D. theo chu kì mùa.
Câu 4: Cho phép lai P: AB Ab
ab aB
AB
× . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen
aB
ở F1 sẽ là
A. 1/16.
B. 1/8.
C. 1/4.
D. 1/2.
Câu 5: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế
bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử
bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành
A. thể tứ bội.
B. thể tam bội.
C. thể đơn bội.
D. thể lưỡng bội.
Câu 6: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở.
B. sinh cảnh.
C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 7: Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở
đại
A. Nguyên sinh.
B. Cổ sinh.
C. Tân sinh.
D. Trung sinh.
Câu 8: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp
A. nhân bản vô tính. B. lai khác loài.
C. chuyển gen.
D. gây đột biến.
Câu 9: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của
alen A và alen a lần lượt là
A. 0,3 và 0,7.
B. 0,6 và 0,4.
C. 0,5 và 0,5.
D. 0,4 và 0,6.
Câu 10: Diễn thế nguyên sinh
A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.
B. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
D. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
Câu 11: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là
A. Menđen. B. Moocgan. C. Lamac.
D. Đacuyn.
Trang 1/5 - Mã đề thi 850
Câu 12: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô
sinh vào chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật tự dưỡng.
C. Sinh vật phân huỷ.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Câu 13: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là
A. quần thể. B. cá thể.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Túy Phương
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)