Đề thi toán và Tiếng Việt cuối kì 1 - khối 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thế | Ngày 08/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán và Tiếng Việt cuối kì 1 - khối 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 3 NĂM HỌC 2012 - 2013

I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
- Giáo viên làm phiếu ghi tên từng bài tập đọc đã được học từ tuần 9 đến tuần 17
- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài để đọc.
- Giáo viên nêu câu hỏi về đoạn vừa đọc để học sinh trả lời tìm hiểu nội dung bài.
* Yêu cầu học sinh phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 tiếng/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Giáo viên cho điểm theo mức độ đọc của học sinh (theo HD của vụ GD – Tiểu học)
- Với những học sinh không đạt yêu cầu, giáo viên cho về nhà luyện đọc để kiểm tra lại

II/ Trả lời câu hỏi : Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu 1 – C Câu 2 – C Câu 3 – A Câu 4 – A Câu 5 – B
III/ Chính tả :
Viết đúng bài chính tả trình bày rõ ràng, sạch đẹp, đúng khoảng cách, độ cao các con chữ : 4,5đ.
Sai phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa (mỗi lỗi sai trừ 0.25 điểm)
Trình bày bài viết bẩn , không đúng mẫu chữ quy định (trừ 0,5 điểm)
IV/ Tập làm văn :
Học sinh viết được đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu có nội dung theo yêu cầu của đề : 5đ
Tùy theo từng bài viết của học sinh , giáo viên cho điểm
Lưu ý : không cho điểm 0
Điểm đọc gồm : đọc thành tiếng + đọc thầm trả lời câu hỏi = 10 điểm
Điểm viết : chính tả + tập làm văn = 10 điểm
Điểm Tiếng Việt = điểm đọc + điểm viết) : 2

BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 3

Bài 1 : Tính nhẩm : 2đ (Đúng 1 phép tính được 0.25 điểm)
6 x 5 = 30 21 : 3 = 7 81 : 9 = 9 28 : 7 = 4
7 x 4 = 28 64 : 8 = 8 5 x 4 = 20 7 x 9 = 63
Bài 2 : Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm (đặt tính đúng được 0.25, viết đúng kết quả 0.25 điểm)
45 x 3 ; 304 x 2 852 : 4 734 : 5
45 304 852 4 734 5
x 3 x 2 05 213 23 146
135 608 12 34
0 4
Bài 3 : Tính đúng giá trị 1 biểu thức được 1 điểm (thực hiện đúng thứ tự được 0.25 , viết đúng mỗi kết quả trong biểu thức được 0.4 )
a/ 14 x 3 : 7 = 42 : 7 ; b/ 42 + 18 : 6 = 42 + 3
= 6 = 45
Bài 4: ( 3 điểm)
Bài giải :
Số gạo đã bán là . (0,5 điểm)
96 : 4 = 24 (kg) (1 điểm)
Số gạo còn lại là . (0,5 điểm)
96 – 24 = 72 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số : 72 kg gạo (0,5 điểm)
Bài 5 : Khoanh đúng mỗi bài được 0.5 điểm
a/ Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm , chiều rộng 10cm là :
D:50cm
b/ Đồng hồ chỉ
B : 10 giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thế
Dung lượng: 21,79KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)