DE THI TOAN + TVIET CUOI KII LOP 3***
Chia sẻ bởi Vi Le Tuyet |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN + TVIET CUOI KII LOP 3*** thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: .................................. Đề kiểm tra cuối học kì II
Lớp : .............. Môn toán - 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 98 078, 98 075, 98 090, 98 100, 98 099, 98 109, 99 000. Số lớn nhất là:
A. 98 078 B. 98 100 C. 98 109 D. 99 000
2: Số tròn chục liền trước số 13090 là:
A. 13091 B. 13100 C. 13080 D. 130
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 21168: 7 là:
A. 5366 B. 5367 C. 5766 D 6751
4. Hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích hình vuông là:
A. 49cm2 B. 49cm C. 28cm2 D 28cm
5. Mua 8kg gạo hết 32456 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 20285 đồng B. 20258 đồng C. 20259 đồng D. 20528 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
78 244 + 89 660 78 840 – 18 795 65 236 x 9 468 120 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2.Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 32046 : 7 ………….......................... 32 464 : 8 – 3956………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3.Tìm x:
1025 + x = 3721 18 315 : x = 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Một ô tô đi trong 9 giờ thì được 4 914 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 90cm, có chiều rộng 9cm. Tính diện tích thửa ruộng đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án chấm
Phần I : 2 điểm
Câu 1 : Đáp D cho 0.25 điểm
Câu 2 : Đáp C cho 0.25 điểm
Câu 3 : Đáp A cho 0.5 điểm
Câu 4 : Đáp A cho 0.5 điểm
Câu 5 : Đáp A cho 0.5 điểm
Phần II: 8 điểm
Câu 1 : 2 điểm
- Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.5 điểm.
Câu 2 : 2 điểm
- Tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0.5 điểm
Câu 3 : 1 điểm
- Tìm đúng một giá trị của x cho 0.5 điểm
Câu 4 : 1.5 điểm
1 giờ ô tô đi được số km là : 4914 : 9 = 546 (km) cho 0.5 điểm
3 giờ ô tô đi được số km là : 546 3 = 1638(km) cho 0.5 điểm
Đáp số : 1638 km cho 0.5 điểm
Câu 5 : 1.5 điểm
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là : 90 : 2 = 45 (cm) cho 0.5 điểm
Chiều dài hình chữ nhật đó là : 45 – 9 = 36 (cm) cho 0.5 điểm
Diện tích hình chữ nhật đó là : 36 9 = 324(cm2) cho 0.5 điểm
Đáp số : 324cm2
Họ và tên: .................................. Đề kiểm tra cuối học kì II
Lớp : .............. Môn iếng việt - 3
Phần I : Kiểm tra đọc ( 6 điểm)
Bốc thăm và đọc một trong các bài sau :
- Hai Bà Trưng ; Tr4
- ở lại với chiến khu – Tr13
- Ông tổ nghề thêu – Tr22
- Nhà bác học và bà cụ – Tr31
- Hội đua voi ở Tây Nguyên – Tr60
Cuộc chạy đua trong rừng – Tr80
Phần II : Đọc hiểu : ( 4 điểm) Đọc thầm và khoanh vào đáp án đúng:
Mùa xuân! Mỗi khi Họa Mi tung ra những tiếng hót vang lừng, mọi vật như có sự thay đổi kỳ diệu!
Trời bỗng sáng thêm ra. Những luồng ánh sáng chiếu qua các chùm lộc mới hóa rực rỡ hơn. Những gợn sóng trên hồ hòa nhịp với tiếng Họa Mi hót, lấp lánh thêm. Da trời bỗng xanh cao. Những làn
Lớp : .............. Môn toán - 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1, Trong các số: 98 078, 98 075, 98 090, 98 100, 98 099, 98 109, 99 000. Số lớn nhất là:
A. 98 078 B. 98 100 C. 98 109 D. 99 000
2: Số tròn chục liền trước số 13090 là:
A. 13091 B. 13100 C. 13080 D. 130
3. Giá trị của biểu thức 2342 + 21168: 7 là:
A. 5366 B. 5367 C. 5766 D 6751
4. Hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích hình vuông là:
A. 49cm2 B. 49cm C. 28cm2 D 28cm
5. Mua 8kg gạo hết 32456 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 20285 đồng B. 20258 đồng C. 20259 đồng D. 20528 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
78 244 + 89 660 78 840 – 18 795 65 236 x 9 468 120 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2.Tính giá trị của biểu thức:
15 840 + 32046 : 7 ………….......................... 32 464 : 8 – 3956………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3.Tìm x:
1025 + x = 3721 18 315 : x = 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Một ô tô đi trong 9 giờ thì được 4 914 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 90cm, có chiều rộng 9cm. Tính diện tích thửa ruộng đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án chấm
Phần I : 2 điểm
Câu 1 : Đáp D cho 0.25 điểm
Câu 2 : Đáp C cho 0.25 điểm
Câu 3 : Đáp A cho 0.5 điểm
Câu 4 : Đáp A cho 0.5 điểm
Câu 5 : Đáp A cho 0.5 điểm
Phần II: 8 điểm
Câu 1 : 2 điểm
- Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.5 điểm.
Câu 2 : 2 điểm
- Tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0.5 điểm
Câu 3 : 1 điểm
- Tìm đúng một giá trị của x cho 0.5 điểm
Câu 4 : 1.5 điểm
1 giờ ô tô đi được số km là : 4914 : 9 = 546 (km) cho 0.5 điểm
3 giờ ô tô đi được số km là : 546 3 = 1638(km) cho 0.5 điểm
Đáp số : 1638 km cho 0.5 điểm
Câu 5 : 1.5 điểm
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là : 90 : 2 = 45 (cm) cho 0.5 điểm
Chiều dài hình chữ nhật đó là : 45 – 9 = 36 (cm) cho 0.5 điểm
Diện tích hình chữ nhật đó là : 36 9 = 324(cm2) cho 0.5 điểm
Đáp số : 324cm2
Họ và tên: .................................. Đề kiểm tra cuối học kì II
Lớp : .............. Môn iếng việt - 3
Phần I : Kiểm tra đọc ( 6 điểm)
Bốc thăm và đọc một trong các bài sau :
- Hai Bà Trưng ; Tr4
- ở lại với chiến khu – Tr13
- Ông tổ nghề thêu – Tr22
- Nhà bác học và bà cụ – Tr31
- Hội đua voi ở Tây Nguyên – Tr60
Cuộc chạy đua trong rừng – Tr80
Phần II : Đọc hiểu : ( 4 điểm) Đọc thầm và khoanh vào đáp án đúng:
Mùa xuân! Mỗi khi Họa Mi tung ra những tiếng hót vang lừng, mọi vật như có sự thay đổi kỳ diệu!
Trời bỗng sáng thêm ra. Những luồng ánh sáng chiếu qua các chùm lộc mới hóa rực rỡ hơn. Những gợn sóng trên hồ hòa nhịp với tiếng Họa Mi hót, lấp lánh thêm. Da trời bỗng xanh cao. Những làn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Le Tuyet
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)