Đề thi Toán - TV lớp 3 - Cuối HK 1

Chia sẻ bởi Trường Th Số I Chợ Chùa | Ngày 08/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán - TV lớp 3 - Cuối HK 1 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( Năm học 2011 – 2012 )
THỊ TRẤN CHỢ CHÙA MÔN : TOÁN - LỚP 3 Thời gian : 50 phút






..............................................................................................................................................






I. Phần 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (6 điểm).

Câu 1 : ( 0,5đ ) 0 : 7 = ?
A. 7 B. : 0 C . 1 D. 14
Câu 2 : ( 0,5đ )
Bình có 48 quả cam, Bình chia đều cho 6 bạn . Số quả cam mỗi bạn có là:

A. 5 quả B. 7 quả C. 8 quả D. 4 quả

Câu 3: ( 0,5đ ) Mỗi tuần có 7 ngày . Số ngày có trong 6 tuần là:

A. 35 ngày B. 42 ngày C. 55 ngày D. 40 ngày
Câu 4: ( 0, 5đ ) Kết quả của phép tính : 124m x 3 là :

A. 372m B. 427m C. 472m D. 327m

Câu 5 : ( 0,5đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2m 14 cm = .......cm là ?

A. 214 cm B. 214 C. 16 cm D. 34 cm

Câu 6 : ( 0,5đ) Kết quả của phép nhân 114 x 5 là :

A. 570 B. 574 C. 474 D. 447

Câu 7 : ( 0,5đ) Kết quả của phép chia 872 : 4 là :

A. 200 B. 218 C. 250 D. 300

Câu 8 : ( 0,5đ) Số dư của phép chia 85 : 4 là :
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 9 : ( 0,5 ) Tìm x biết : X x 4 = 484
A. 111 B. 121 C. 141 D. 112

Câu 10 : ( 0.5đ)  của 12 giờ là :
A. 3 giờ B. 6 giờ C. 8 giờ D. 7 giờ

Câu 11: ( 0,5đ ) Đồng hồ chỉ :

A 1 giờ 50 phút
B. 2 giờ 50 phút
C .10 giờ 10 phút

Câu 12 : ( 0.5đ)
A 3cm B
Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 6 cm
B. 9 cm 3cm 3cm 3cm
C. 12 cm
C D
3cm
II. Phần 2 : Giải các bài tập sau ( 4đ )
1.Đặt tính rồi tính : ( 1đ )
306 x 3 546 : 3
.......................................... ............................ ............................................... ............................... . . ................................................ ...................................
................................................. ...................................
................................................ ....................................

2. Tính giá trị biểu thức : ( 1đ )
14 x 3 : 7 ........................ 42 + 18 : 6...............................
........................................ ................................................
3. ( 2đ )Một cửa hàng có 48 m vải xanh, đã bán  số vải đó. Hỏi cửa hàng
đó còn lại mấy mét vải xanh ?
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
TOÁN LỚP 3

I. Trắc nghiệm : ( 6đ ) Mỗi ý đúng ( 0,5đ )

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Khoanh
B
C
B
A
A
A
B
C
B
A
A
C


II. Tự luận : ( 4đ )
Câu 1 : ( 1đ )
3 0 6 5 4 6 3
X 3 2 4 18 2
9 1 8 0 6
0
Câu 2: ( 1đ )
14 x 3 : 7 = 42 : 7 42 + 18 : 6 = 42 + 3
= 6 = 45

Câu 3 : ( 2đ )
Bài giải
Số m vải xanh đã bán là :
48 : 6 = 8 ( m )
Cửa hàng còn lại số m vải xanh là :
48 – 8 = 40 ( m )
Đáp số : 40 m vải xanh


















TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( Năm học 2011 – 2012 )
THỊ TRẤN CHỢ CHÙA MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Thời gian : 50 phút






..............................................................................................................................................






Đọc thầm và làm bài tập ( 4đ )
Đọc bài Cửa Tùng ( STV L3- Tập 1- trang 109 )
Dựa vào nội dung bài học em hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:

Câu 1 : ( 0,5đ ) Cửa Tùng ở đâu ?
Ở cầu Hiền Lương
Ở nơi dòng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 110,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)