Đề thi Toán Lớp HK II (Đề 5)
Chia sẻ bởi Trần Thanh Đức |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán Lớp HK II (Đề 5) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP MỸ THO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 5)
Ngày kiểm tra 11 tháng 5 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP BA
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) a) Điền vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
………………………………………………………………………
80 068
Ba mươi bốn nghìn không trăm mười hai
………………..
………………………………………………………………………
20 005
Bảy mươi ba nghìn bốn trăm mười
…………………..
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3km 15m = …….....m giờ = …………phút
4 kg 12 g= ……….. g ngày = ………... giờ
Bài 2: (1 điểm)
a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền trước và liền sau của số 82 599 là:……….. ; ……….. .
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Các số 87 456 ; 87 654 ; 78 546 ; 87 546 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 87546 ; 87654 ; 78546 ; 87546. B. 78456 ; 87546 ; 78546 ; 87654
C. 78456 ; 78546 ; 87546 ; 87654. D. 78546 ; 78456 ; 87654 ; 87546
- Số lớn nhất và bé nhất trong các số : 24 538 ; 24 358; 24 835 ; 2424 853 là :
A. 24 538 và 24 358 B. 24 853 và 2424 835
C. 24 835 và 24 358 D. 24 853 và 24 358
- Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ:
Chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 9cm ; 18cm2 B.18cm ; 9cm2
C.18cm ; 18cm2 D. 18cm2 ; 18cm
Bài 3: (2 điểm)
46 127 + 4356 64971 - 51938 4126 3 6704 : 8
Bài 4: (3 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức
7 + 18 5 = (27 – 52) 4 =
= =
81 : 3 2 = 88 + 72 : 6 =
= =
b) Tìm :
3 = 648 3816 += 4752
Bài 5: (1 điểm) 116 hộp bánh chia đều vào 4 thùng giấy. Hỏi cần phải có bao nhiêu hộp bánh để cho đầy vào 6 thùng giấy ? (Biết sức chứa của mỗi thùng là như nhau)
Bài giải
Bài 6: (1 điểm) Điền dấu phép tính + ; - ; hoặc : vào ô trống để được phép tính đúng
a) 5 6 3 = 10 b) 54 9 2 = 4
c) 27 9 3 = 15 d) 27 9 3 = 6
NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 5)
Ngày kiểm tra 11 tháng 5 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP BA
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) a) Điền vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
………………………………………………………………………
80 068
Ba mươi bốn nghìn không trăm mười hai
………………..
………………………………………………………………………
20 005
Bảy mươi ba nghìn bốn trăm mười
…………………..
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3km 15m = …….....m giờ = …………phút
4 kg 12 g= ……….. g ngày = ………... giờ
Bài 2: (1 điểm)
a) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Số liền trước và liền sau của số 82 599 là:……….. ; ……….. .
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- Các số 87 456 ; 87 654 ; 78 546 ; 87 546 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 87546 ; 87654 ; 78546 ; 87546. B. 78456 ; 87546 ; 78546 ; 87654
C. 78456 ; 78546 ; 87546 ; 87654. D. 78546 ; 78456 ; 87654 ; 87546
- Số lớn nhất và bé nhất trong các số : 24 538 ; 24 358; 24 835 ; 2424 853 là :
A. 24 538 và 24 358 B. 24 853 và 2424 835
C. 24 835 và 24 358 D. 24 853 và 24 358
- Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ:
Chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 9cm ; 18cm2 B.18cm ; 9cm2
C.18cm ; 18cm2 D. 18cm2 ; 18cm
Bài 3: (2 điểm)
46 127 + 4356 64971 - 51938 4126 3 6704 : 8
Bài 4: (3 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức
7 + 18 5 = (27 – 52) 4 =
= =
81 : 3 2 = 88 + 72 : 6 =
= =
b) Tìm :
3 = 648 3816 += 4752
Bài 5: (1 điểm) 116 hộp bánh chia đều vào 4 thùng giấy. Hỏi cần phải có bao nhiêu hộp bánh để cho đầy vào 6 thùng giấy ? (Biết sức chứa của mỗi thùng là như nhau)
Bài giải
Bài 6: (1 điểm) Điền dấu phép tính + ; - ; hoặc : vào ô trống để được phép tính đúng
a) 5 6 3 = 10 b) 54 9 2 = 4
c) 27 9 3 = 15 d) 27 9 3 = 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Đức
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)