đề thi toán lớp 5 học kì II năm học 2014-2015
Chia sẻ bởi Trần Tuấn Phước |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán lớp 5 học kì II năm học 2014-2015 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD &Đ T TP.MỸ THO
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LONG
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 – TH Tân Long
Năm học 2014 -2015
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
-Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ……dm3
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
A. 75 B. 0,75 C. 75 D. 750
5/ Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên
bi vàng. Như vậy số viên bi có màu:
A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng
6/ Một hình lập phương có cạnh 2,5 cm. Thể tích hình lập phương là:
A. 6,25 cm3 B. 15,625 cm3 C. 15,625 cm2 D. 6,25 cm2
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/ Điền vào chỗ trống ( 1. 0 điểm)
- 320 giây = …………phút……..giây
- 1,2 giờ = …………….phút
- 3 giờ 15 phút = …………phút
- 2 ngày 5 giờ = ………….giờ
2/ Đặt tính, thực hiện phép tính: ( 2 điểm)
3256,34 + 428,57 = 576,40 – 59,28 =
…………………………. …………………………….
………………………… …………………………….
……………………… … …………………………….
625,04 x 6,5 = 125,76 : 1,6 =
………………………. …. ………………………………
………………………….. ………………………………
………………………….. ………………………………
………………………. … ……………………………..
………………………….. ……………………………...
3/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống ( 1.0 điểm)
a) 5,1 ..... 5,08 b) 12,030 ....... 12,03
c) 25,679 ........ 25,68 d) 0,919 ......... 0,92
4/ Tìm X ( 1 điểm)
a/ x x 5,3 = 9,01 x 4 b/ x + 4,72 = 9,18
……………………….. …………………………
……………………….. …………………………
………………………. ………………………...
5/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. ( 2 điểm)
Bài giải
………………………………..................................................
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
ĐÁP ÁN CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM 2014 -
Trường TH Tân Long
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm
1
2
3
4
5
6
C
B
D
C
B
B
Phần II :
1/Điền đúng vào mỗi chỗ trống mỗi ý (0,25 điểm)
2/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm)
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
3/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03
c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92
3/ Tìm X: 1 điểm
Điền đúng mỗi ý được ( 0,5 điểm)
x x 5,3 = 9,01 x 4 x + 4,72 = 9,18
x x 5,3 = 36,04 x = 9,18 – 4,72
x = 36.04 : 5,3 x = 4,46
x = 6,8
4/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
48 x 4,5 = 216 (km)
Đáp số: 216 km
PHÒNG GD &Đ T TP.MỸ THO
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LONG
ĐỀ THI HỌC KÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LONG
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 – TH Tân Long
Năm học 2014 -2015
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
-Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ……dm3
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
A. 75 B. 0,75 C. 75 D. 750
5/ Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên
bi vàng. Như vậy số viên bi có màu:
A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng
6/ Một hình lập phương có cạnh 2,5 cm. Thể tích hình lập phương là:
A. 6,25 cm3 B. 15,625 cm3 C. 15,625 cm2 D. 6,25 cm2
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/ Điền vào chỗ trống ( 1. 0 điểm)
- 320 giây = …………phút……..giây
- 1,2 giờ = …………….phút
- 3 giờ 15 phút = …………phút
- 2 ngày 5 giờ = ………….giờ
2/ Đặt tính, thực hiện phép tính: ( 2 điểm)
3256,34 + 428,57 = 576,40 – 59,28 =
…………………………. …………………………….
………………………… …………………………….
……………………… … …………………………….
625,04 x 6,5 = 125,76 : 1,6 =
………………………. …. ………………………………
………………………….. ………………………………
………………………….. ………………………………
………………………. … ……………………………..
………………………….. ……………………………...
3/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống ( 1.0 điểm)
a) 5,1 ..... 5,08 b) 12,030 ....... 12,03
c) 25,679 ........ 25,68 d) 0,919 ......... 0,92
4/ Tìm X ( 1 điểm)
a/ x x 5,3 = 9,01 x 4 b/ x + 4,72 = 9,18
……………………….. …………………………
……………………….. …………………………
………………………. ………………………...
5/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. ( 2 điểm)
Bài giải
………………………………..................................................
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
ĐÁP ÁN CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM 2014 -
Trường TH Tân Long
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm: 3 điểm
1
2
3
4
5
6
C
B
D
C
B
B
Phần II :
1/Điền đúng vào mỗi chỗ trống mỗi ý (0,25 điểm)
2/ Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm)
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d.78,6
3/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 điểm
– Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
a) 5,1 > 5,08 b) 12,030 = 12,03
c) 25,679 .< 25,68 d) 0,919 .< 0,92
3/ Tìm X: 1 điểm
Điền đúng mỗi ý được ( 0,5 điểm)
x x 5,3 = 9,01 x 4 x + 4,72 = 9,18
x x 5,3 = 36,04 x = 9,18 – 4,72
x = 36.04 : 5,3 x = 4,46
x = 6,8
4/ Bài toán (2 điểm)
BÀI GIẢI
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút
Thời gian ô tô chạy trên cả quảng đường
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
48 x 4,5 = 216 (km)
Đáp số: 216 km
PHÒNG GD &Đ T TP.MỸ THO
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LONG
ĐỀ THI HỌC KÌ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tuấn Phước
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)