De thi toan lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Văn Sương |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: de thi toan lớp 5 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TÂN THÀNH B Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
NGÀY THI: 21/12/2016
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 40 tiếng/phút thuộc các chủ đề đã học (GV chọn đoạn văn trong sách Tiếng Việt 2- tập một, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu, cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV yêu cầu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc (căn cứ vào từng bài đọc giáo viên đặt câu hỏi đánh giá mức độ hiểu văn bản của từng đối tượng học sinh. Câu hỏi phải đảm bảo chuẩn kiến thức- kĩ năng theo quy định).
Chú ý: Tránh trường hợp 2 HS kiểm tra đọc liên tiếp 1 đoạn văn giống nhau.
* Đánh giá và chấm điểm dựa vào các yêu cầu sau :
1/ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm
( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2.5 điểm; đọc sai 3- 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 - 6 tiếng: 1.5 điểm; đọc sai 7 - 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai 9 - 10 tiếng: 0.5 điểm; đọc sai 10 tiếng trở lên: 0 điểm ).
2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm ( có thể mắc lỗi nghỉ hởi ở 1 hoặc 2 chỗ ) .
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 - 5 dấu câu: 0.5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên: 0 điểm ).
3/ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ):1 điểm
(Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0.5 điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần : 0 điểm).
4/ Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu :1 điểm .
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0.5 ; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm).
2. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm)
a. Đọc thầm bài:
Đi học muộn
Nhà Nam ở gần trường. Nam tự đi bộ đến trường nhưng em lại thường đến lớp muộn. Một hôm, cô giáo hỏi Nam:
- Vì sao hôm nào em cũng đi học muộn như vậy?
Nam đáp:
- Tại vì hôm nào đến gần trường em cũng thấy một cái biển báo ạ.
- Biển báo gì vậy?
- Thưa cô, biển báo: “ Trường học. Đi chậm lại”.
2. Làm bài tập:
Chọn và ghi ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây vào giấy kiểm tra.
1. Cô giáo hỏi Nam điều gì ?
a. Vì sao em nghỉ học?
b. Vì sao hôm nay em đi học muộn?
c. Vì sao hôm nào em cũng đi học muộn?
2. Nam trả lời vì em nhìn thấy biển báo ở đâu ?
a. Ở gần trường.
b. Ở gần đường.
c. Ở gần nhà.
3. Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật)?
a. muộn, chậm, thấy
b. Nam, trường, biển báo
c. đi học, hỏi, đáp
4. Bộ phận gạch chân trong câu: “ Hoa là học sinh lớp Một” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
a. Ai ?
b. Cái gì ?
c. Là gì ?
II. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả nghe - viết (5 điểm) – 15 phút
Ông tôi
Ông tôi đã già, thế mà không một ngày nào ông quên ra vườn. Tôi vẫn thường tha thẩn theo ông, khi xới gốc, lúc tưới nước giúp ông. Tôi thầm mong sao cho ông tôi đừng già thêm nữa.
Phong Thiu
2. Tập làm văn ( 5 điểm) - 25 phút.
Viết đoạn văn ( từ 4 đến 5 câu ) về một bạn mà em thích, dựa theo gợi ý dưới đây:
- Bạn em tên là gì ?
- Đó là bạn ở nhà hay cùng trường, cùng lớp với em?
- Tình cảm của em với bạn như thế nào ?
- Em thích nhất điều gì ở bạn ?
_____________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN THI: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành
TRƯỜNG TH TÂN THÀNH B Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
NGÀY THI: 21/12/2016
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 40 tiếng/phút thuộc các chủ đề đã học (GV chọn đoạn văn trong sách Tiếng Việt 2- tập một, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu, cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV yêu cầu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc (căn cứ vào từng bài đọc giáo viên đặt câu hỏi đánh giá mức độ hiểu văn bản của từng đối tượng học sinh. Câu hỏi phải đảm bảo chuẩn kiến thức- kĩ năng theo quy định).
Chú ý: Tránh trường hợp 2 HS kiểm tra đọc liên tiếp 1 đoạn văn giống nhau.
* Đánh giá và chấm điểm dựa vào các yêu cầu sau :
1/ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm
( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2.5 điểm; đọc sai 3- 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 - 6 tiếng: 1.5 điểm; đọc sai 7 - 8 tiếng: 1 điểm; đọc sai 9 - 10 tiếng: 0.5 điểm; đọc sai 10 tiếng trở lên: 0 điểm ).
2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm ( có thể mắc lỗi nghỉ hởi ở 1 hoặc 2 chỗ ) .
( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 - 5 dấu câu: 0.5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên: 0 điểm ).
3/ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ):1 điểm
(Đọc trên 1 phút đến 2 phút: 0.5 điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần : 0 điểm).
4/ Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu :1 điểm .
( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0.5 ; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm).
2. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm)
a. Đọc thầm bài:
Đi học muộn
Nhà Nam ở gần trường. Nam tự đi bộ đến trường nhưng em lại thường đến lớp muộn. Một hôm, cô giáo hỏi Nam:
- Vì sao hôm nào em cũng đi học muộn như vậy?
Nam đáp:
- Tại vì hôm nào đến gần trường em cũng thấy một cái biển báo ạ.
- Biển báo gì vậy?
- Thưa cô, biển báo: “ Trường học. Đi chậm lại”.
2. Làm bài tập:
Chọn và ghi ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây vào giấy kiểm tra.
1. Cô giáo hỏi Nam điều gì ?
a. Vì sao em nghỉ học?
b. Vì sao hôm nay em đi học muộn?
c. Vì sao hôm nào em cũng đi học muộn?
2. Nam trả lời vì em nhìn thấy biển báo ở đâu ?
a. Ở gần trường.
b. Ở gần đường.
c. Ở gần nhà.
3. Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật)?
a. muộn, chậm, thấy
b. Nam, trường, biển báo
c. đi học, hỏi, đáp
4. Bộ phận gạch chân trong câu: “ Hoa là học sinh lớp Một” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
a. Ai ?
b. Cái gì ?
c. Là gì ?
II. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả nghe - viết (5 điểm) – 15 phút
Ông tôi
Ông tôi đã già, thế mà không một ngày nào ông quên ra vườn. Tôi vẫn thường tha thẩn theo ông, khi xới gốc, lúc tưới nước giúp ông. Tôi thầm mong sao cho ông tôi đừng già thêm nữa.
Phong Thiu
2. Tập làm văn ( 5 điểm) - 25 phút.
Viết đoạn văn ( từ 4 đến 5 câu ) về một bạn mà em thích, dựa theo gợi ý dưới đây:
- Bạn em tên là gì ?
- Đó là bạn ở nhà hay cùng trường, cùng lớp với em?
- Tình cảm của em với bạn như thế nào ?
- Em thích nhất điều gì ở bạn ?
_____________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN THI: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Sương
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)