ĐỀ THI TOÁN LƠP 3 KY II NĂM 2016-2017
Chia sẻ bởi Đăng Trung Nghĩa |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN LƠP 3 KY II NĂM 2016-2017 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 3 NĂM HỌC: 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút
Họ Và Tên:…………………………………………………………………… Lớp:………..
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1: ( 1 điểm – M1) Tính nhẩm:
7 x 4 =……. 9 x 6 =…… 63 : 9 = …… 49 : 7 =…….
Bài 2: ( 1 điểm – M1) Viết ( theo mẫu ):
Viết số
Đọc số
19432
Ba mươi hai nghìn không trăm hai mươi ba
Chín mươi tư nghìn một trăm linh chín
36728
Bài 3: ( 1 điểm – M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình vuông ABCD là: A B
12 cm C. 20 cm 6 cm
24 cm D. 36 cm
D C
Bài 4: ( 1 điểm – M2 ) Đặt tính rồi tính:
214 x 4 261 x 3 936 : 4 2614 : 3
Bài 5: ( 1 điểm – M2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: 8 m 9 dm = ……dm là:
A. 89 dm B. 809 dm C. 890 dm D. 8009dm
b)Có 24 bông hoa, chia đều vào 4 lọ.Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?
A. 4 B. 8 C. 6 D.9
Bài 6: ( 1 điểm – M2 ) Tìm Y:
Y + 2361 = 4943 Y x 3 = 2367
Bài 7: ( 1 điểm – M3 ) Viết các số sau: 1923; 2943; 1932; 2436; 3274 .
Theo thư tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………….
Bài 8: ( 1 điểm – M3 ) Trong kho có 3560 kg gạo tẻ và số gạo nếp bằng 1/4 số gạo tẻ. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu kg gạo?
Bài 9: ( 1 điểm – M3 ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài.Tính diện tích tấm bìa đó?
Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: ……………………………………………………………..
Bài 10: ( 1 điểm – M4 ) Có 90 viên bi trắng và bi màu được chia ra các hộp bằng nhau.Có tất cả 4 hộp bi màu và 6 hộp bi trắng.Hỏi có bao nhiêu viên bi màu? Bao nhiêu viên bi trắng?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 3
Bài 1: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
7 x 4 = 28 9 x 6 = 54 63 : 9 = 7 49 : 7 = 7
Bài 2: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
Viết số
Đọc số
19 432
Mười chín nghìn bốn trăm ba mươi hai
32 023
Ba mươi hai nghìn không trăm hai mươi ba
94 109
Chín mươi tư nghìn một trăm linh chín
36 728
Ba mươi sáu nghìn bảy trăm hai mươi tám
Bài 3: 1 điểm
Đáp án : B. 24 cm
Bài 4: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
214 261 936 4 2614 3
4 3 13 234 21 871
856 783 16 04
1
Bài 5: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
a)Đáp án: A. 89 dm
b)Đáp án: C. 6
Bài 6: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
Y + 2361 = 4943 Y x 3 = 2367
Y = 4943 – 2361 Y = 2367 : 3
Y =2582 Y =789
Bài 7: 1 điểm
Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1923; 1932; 2436; 2643; 3274
Bài 8: 1 điểm
Bài giải
Số kg gạo nếp có trong kho là:
3560 : 4 = 890 ( kg ) 0,5 điểm
Trong kho có tất cả số kg gạo là:
3560 + 890 = 4450 ( kg) 0,5 điểm
Đáp số: 4450 kg gạo
Bài 9: 1 điểm
Trả lời: Miếng bìa có diện tích là : 324 cm2
Bài 10: 1 điểm
Bài giải
Có tất cả số hộp bi là:
4 + 6 = 10 ( hộp ) 0,2 điểm
Mỗi hộp có số viên bi là:
90 : 10 = 9 ( viên ) 0,2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 3 NĂM HỌC: 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút
Họ Và Tên:…………………………………………………………………… Lớp:………..
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1: ( 1 điểm – M1) Tính nhẩm:
7 x 4 =……. 9 x 6 =…… 63 : 9 = …… 49 : 7 =…….
Bài 2: ( 1 điểm – M1) Viết ( theo mẫu ):
Viết số
Đọc số
19432
Ba mươi hai nghìn không trăm hai mươi ba
Chín mươi tư nghìn một trăm linh chín
36728
Bài 3: ( 1 điểm – M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình vuông ABCD là: A B
12 cm C. 20 cm 6 cm
24 cm D. 36 cm
D C
Bài 4: ( 1 điểm – M2 ) Đặt tính rồi tính:
214 x 4 261 x 3 936 : 4 2614 : 3
Bài 5: ( 1 điểm – M2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: 8 m 9 dm = ……dm là:
A. 89 dm B. 809 dm C. 890 dm D. 8009dm
b)Có 24 bông hoa, chia đều vào 4 lọ.Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?
A. 4 B. 8 C. 6 D.9
Bài 6: ( 1 điểm – M2 ) Tìm Y:
Y + 2361 = 4943 Y x 3 = 2367
Bài 7: ( 1 điểm – M3 ) Viết các số sau: 1923; 2943; 1932; 2436; 3274 .
Theo thư tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………….
Bài 8: ( 1 điểm – M3 ) Trong kho có 3560 kg gạo tẻ và số gạo nếp bằng 1/4 số gạo tẻ. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu kg gạo?
Bài 9: ( 1 điểm – M3 ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài.Tính diện tích tấm bìa đó?
Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: ……………………………………………………………..
Bài 10: ( 1 điểm – M4 ) Có 90 viên bi trắng và bi màu được chia ra các hộp bằng nhau.Có tất cả 4 hộp bi màu và 6 hộp bi trắng.Hỏi có bao nhiêu viên bi màu? Bao nhiêu viên bi trắng?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 3
Bài 1: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
7 x 4 = 28 9 x 6 = 54 63 : 9 = 7 49 : 7 = 7
Bài 2: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
Viết số
Đọc số
19 432
Mười chín nghìn bốn trăm ba mươi hai
32 023
Ba mươi hai nghìn không trăm hai mươi ba
94 109
Chín mươi tư nghìn một trăm linh chín
36 728
Ba mươi sáu nghìn bảy trăm hai mươi tám
Bài 3: 1 điểm
Đáp án : B. 24 cm
Bài 4: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
214 261 936 4 2614 3
4 3 13 234 21 871
856 783 16 04
1
Bài 5: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
a)Đáp án: A. 89 dm
b)Đáp án: C. 6
Bài 6: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
Y + 2361 = 4943 Y x 3 = 2367
Y = 4943 – 2361 Y = 2367 : 3
Y =2582 Y =789
Bài 7: 1 điểm
Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1923; 1932; 2436; 2643; 3274
Bài 8: 1 điểm
Bài giải
Số kg gạo nếp có trong kho là:
3560 : 4 = 890 ( kg ) 0,5 điểm
Trong kho có tất cả số kg gạo là:
3560 + 890 = 4450 ( kg) 0,5 điểm
Đáp số: 4450 kg gạo
Bài 9: 1 điểm
Trả lời: Miếng bìa có diện tích là : 324 cm2
Bài 10: 1 điểm
Bài giải
Có tất cả số hộp bi là:
4 + 6 = 10 ( hộp ) 0,2 điểm
Mỗi hộp có số viên bi là:
90 : 10 = 9 ( viên ) 0,2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đăng Trung Nghĩa
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)