Đề thi toán lớp 3 học kì 2

Chia sẻ bởi Phạm Lê Chí Bảo | Ngày 08/10/2018 | 77

Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán lớp 3 học kì 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN LỚP 3
ĐỀ SỐ 1
Câu 1:(1 điểm)

Viết số
Đọc số

20654



Năm mươi hai nghìn tám trăm linh ba

79140



Sáu mươi nghìn năm trăm linh hai

12738



Câu 2:(1 điểm)
Viết các số: 56034, 61300, 49876, 55914, 62044.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3:(1 điểm)
Tính nhẩm:
2000 x 2 + 600 = 99000 – 5000 =
60000 + 20000 = 30000 : 3 : 2 =
Câu 4:(2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
21567 + 42385 7138 x 6
89205 – 63582 5213 x 5
Tính:
/
Câu 5:(2 điểm)
Một nhà hát tổ chức biểu diễn ba buổi, buổi đầu bán được 4568 vé, buổi sau bán được 2709 vé, buổi cuối bán được 5123 vé. Hỏi tổng số vé bán được cả ba buổi là bao nhiêu?
Câu 6:(1 điểm)
Một quyển vở giá 2700 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:

Số quyển vở
2 quyển
5 quyển
9 quyển
10 quyển

Thành tiền






Câu 7:(1 điểm)
Tính diện tích hình chữ nhật bằng xăngtimét vuông có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.
Câu 8:(1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
/
Giá trị của biểu thức: 97895 – 18759 x 4 là:
25892 B. 22859 C. 29852 D. 22589
Kết quả của phép tính 80704 : 8 là:
1088 B. 10808 C. 1880 D. 10088





ĐÁP ÁN
Câu 1:

Viết số
Đọc số

20654
Hai mươi nghìn sáu trăm năm mươi tư

52803
Năm mươi hai nghìn tám trăm linh ba

79140
Bảy mươi chín nghìn một trăm bốn mươi

60502
Sáu mươi nghìn năm trăm linh hai

12738
Mười hai nghìn bảy trăm ba mươi tám


Câu 2:
49876, 55914, 56034, 61300, 62044
62044, 61300, 56034, 55914, 49876.
Câu 3:
2000 x 2 + 600 = 4600 99000 – 5000 = 94000
60000 + 20000 = 80000 30000 : 3 : 2 =5000
Câu 4:

21567 + 42385 = 63952 7138 x 6 = 42828
89205 – 63582 = 25623 5213 x 5 = 26065
65283 : 4 = 16320 ( dư 3) ; 72605 : 5 = 14521 ; 9962 ; 17149
Câu 5:
Tóm tắt Bài giải
Buổi đầu: 4568 vé Số vé bán được sau hai buổi là:
Buổi sau: 2709 vé 4568 + 2709 = 7277
Buổi cuối: 5123 vé Số vé bán được cả ba buổi là:
7277 + 5123 = 12400 (vé)
Đáp số: 12400 vé.
Câu 6:
Số quyển vở
2 quyển
5 quyển
9 quyển
10 quyển

Thành tiền
5400 đồng
13500 đồng
24300 đồng
27000 đồng


Câu 7:
Bài giải
3dm = 30 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
30 × 6 = 180 (cm2)
Đáp số: 180 cm2.
Câu 8:


b)

ĐỀ SỐ 2
Câu 1:(1 điểm)
Số ?

Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau


60000
59801
73265
90349
13452



Câu 2:(1 điểm)
/
Câu 3:(2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
21675 + 58093 43567 + 879
76952 – 5875 12750 – 3912
Tính:
/
Câu 4:(2 điểm)
Nối bài toán tìm  với giá trị đúng của :
 – 42631 = 25280  = 67911
 x 6 = 98724  = 12184
15759 +  = 80423  = 64664
 : 8 = 1523
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Lê Chí Bảo
Dung lượng: 68,13KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)