Đề thi toán lớp 3(HK1)-chọn
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Hân |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán lớp 3(HK1)-chọn thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học Phan Thanh
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Họ và tên:…………………………….
MÔN THI: TOÁN LỚP 3
Lớp: 3/………….
Ngày kiểm tra: …..../……./ 2013 Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ:
Bài 1. Nối: (1 điểm)
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
a) Giá trị của biểu thức 64 : 8 + 30 là: (1 điểm)
a. 37 b. 38 c. 39
b) Xem đồng hồ: (0,5 điểm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a. 1giờ kém 5 phút b. 10 giờ 1 phút c. 10 giờ 5 phút
Bài 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 536 + 248 b/ 938 – 385 c/ 306 x 2 d/ 734 : 5
. ..................... ..................... ................... ..................
. ..................... ..................... ................... ..................
..................... ..................... ................... ..................
..................... ..................... ................... ...................
Bài 4. Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
Câu a) 1dam =....................... m
10 100 1000
Câu b) Trong hình dưới đây, số ô vuông in đậm gấp mấy lần số ô vuông màu trắng?
3 lần 4 lần 5 lần
Bài 5: (2 điểm)
Một cửa hàng có 36 xe ô tô, đã bán được số ô tô đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ô tô?
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………….…………………………………….........................
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………....……………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
Bài 6. Tính chu vi hình vuông dưới đây (1 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… 7cm
………………………………………………………………………………………
Bài 7. Tìm x: (1 điểm)
a/ x : 7 = 49 b/ 32 : x = 8
……………….. …………………
……………….. …………………
……………….. …………………
Trường Tiểu học Phan Thanh
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 3 . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Toán ; Lớp : 3
Thời gian : 40 phút
Điểm :
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám khảo
Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm )
7 x 8 = ... ... 63 : 7 = ... ...
8 x 9 = ... ... 56 : 7 = ... ...
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm )
456 : 4
637 : 9
269 x 7
157 x 8
Bài 3: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm )
a/. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 500g + 60g ( 560g là:
A. > B. < C. = D. Không điền được dấu nào.
b/. Số bé là số 5 số lớn là số 20. Số lớn gấp số bé số lần là::
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
c/. Giá trị của biểu thức 9 x 6 là:
A. 36 B. 15 C. 54 D. 63
d. Đồng hồ hình bên chỉ :
A. 10 giờ. B. 2 giờ.
C. 10 giờ 10 phút. D. 2 giờ kém 10 phút.
Bài 4: (1 điểm ) Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
35 x 4 – 100 63 : 9 x 8
56 40 65 140
Bài 5: (1 điểm ) Viết vào ô trống theo mẫu:
Trong hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông và hai góc không vuông.
Hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc vuông.
b) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc không vuông.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Họ và tên:…………………………….
MÔN THI: TOÁN LỚP 3
Lớp: 3/………….
Ngày kiểm tra: …..../……./ 2013 Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ:
Bài 1. Nối: (1 điểm)
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
a) Giá trị của biểu thức 64 : 8 + 30 là: (1 điểm)
a. 37 b. 38 c. 39
b) Xem đồng hồ: (0,5 điểm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a. 1giờ kém 5 phút b. 10 giờ 1 phút c. 10 giờ 5 phút
Bài 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 536 + 248 b/ 938 – 385 c/ 306 x 2 d/ 734 : 5
. ..................... ..................... ................... ..................
. ..................... ..................... ................... ..................
..................... ..................... ................... ..................
..................... ..................... ................... ...................
Bài 4. Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
Câu a) 1dam =....................... m
10 100 1000
Câu b) Trong hình dưới đây, số ô vuông in đậm gấp mấy lần số ô vuông màu trắng?
3 lần 4 lần 5 lần
Bài 5: (2 điểm)
Một cửa hàng có 36 xe ô tô, đã bán được số ô tô đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ô tô?
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………….…………………………………….........................
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
…………………………………....……………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………………………………………………..........................
Bài 6. Tính chu vi hình vuông dưới đây (1 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… 7cm
………………………………………………………………………………………
Bài 7. Tìm x: (1 điểm)
a/ x : 7 = 49 b/ 32 : x = 8
……………….. …………………
……………….. …………………
……………….. …………………
Trường Tiểu học Phan Thanh
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 3 . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Toán ; Lớp : 3
Thời gian : 40 phút
Điểm :
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám khảo
Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm )
7 x 8 = ... ... 63 : 7 = ... ...
8 x 9 = ... ... 56 : 7 = ... ...
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm )
456 : 4
637 : 9
269 x 7
157 x 8
Bài 3: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm )
a/. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 500g + 60g ( 560g là:
A. > B. < C. = D. Không điền được dấu nào.
b/. Số bé là số 5 số lớn là số 20. Số lớn gấp số bé số lần là::
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
c/. Giá trị của biểu thức 9 x 6 là:
A. 36 B. 15 C. 54 D. 63
d. Đồng hồ hình bên chỉ :
A. 10 giờ. B. 2 giờ.
C. 10 giờ 10 phút. D. 2 giờ kém 10 phút.
Bài 4: (1 điểm ) Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
35 x 4 – 100 63 : 9 x 8
56 40 65 140
Bài 5: (1 điểm ) Viết vào ô trống theo mẫu:
Trong hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông và hai góc không vuông.
Hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc vuông.
b) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc không vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Hân
Dung lượng: 611,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)