ĐỀ THI TOÁN LỚP 3
Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng |
Ngày 08/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN LỚP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TOÁN3- ĐỀ 1
Bài 1: (2đ)
a. Tìm x: 408< x ≤ 416.
874 ≤ x < 882.
b. Viết tất cả các số có ba chữ số giống nhau rồi xếp các số lẻ theo thứ tự từ bé đến lớn, xếp các số chẵn theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2: (2đ)
a. Điền số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng các số ở 4 ô liền nhau bằng 200.
55
45
65
b. Viết biểu thức sau thành tích của hai thừa số:
10 + 12 + 13 + 19 + 20 + 25 + 26 + 40.
Bài 3 : (3đ)
Số vịt và số thỏ bằng nhau và đếm được cả thảy 288 chân. Tìm số vịt và số thỏ.
Bài 4: (1đ)
Tính nhanh kết quả cuối cùng khi cộng mỗi số sau đây với 73 rồi lấy kết quả cộng với 27: 444, 567, 678, 777, 895, 803.
Bài 5: (2đ) Ghi tên tất cả các hình tam giác có trong hình bên:
TIẾNG VIỆT3- ĐỀ 1
Bài 1: (2đ)
a. Chép đoạn văn sau và gạch dưới những từ chỉ sự vật:
Từ khung cửa sổ, Vy thò đầu ra gọi bạn, mắt nheo nheo vì ánh ban mai in trên mặt nước lấp loáng chiếu dội lên mặt. Chú chó xù lông trắng mượt như mái tóc búp bê cũng hếch mõm nhìn sang”.
b. Đặt ba câu trong đó có hình ảnh so sánh để miêu tả cảnh vật.
Bài 2: (2đ)
a. Tìm những từ ngữ điền vào chỗ trống để những dòng sau thành câu có mô hình Ai ? (cái gì) ?- là gì? (là ai) ?
- Con trâu là.....
- Hoa phượng là.......
-................. là những đồ dùng học sinh luôn phải mang theo đến lớp.
b. Ghi lại hai câu thành ngữcó hình ảnh so sánh nói về trẻ em mà em biết.
Bài 3: (6đ) Em hãy kể về gia đình em
TOÁN3- ĐỀ 2
Bài 1: (4đ)
a. Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng đơn vịnhiều hơn chữ số hàng chục là 2?
b. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp:
63 * *2*
+ 1*7 - *5
----------- -------------
*75 53
Bài 2: (2đ) Hiệu hai số là 111. Nếu thêm vào số trừ 3 đơn vịthì sẽ được số trừ mới bằng số bị trừ. Tìm hai số đó.
Bài 3: (2 đ)
Trong vườn có 5 cây
Cứ ba cây một dãy
Làm sao trồng hai dãy ?
Bài 4: (2đ)
Hãy cắt hình bên thành hai phần: một phần nhỏ,
một phần lớn. Hỏi phần nhỏ có số góc
là bao nhiêu?
TIẾNG VIỆT3- ĐỀ 2
Bài 1: (2đ)
Đặt câu với mỗi từ sau: học hỏi, bài học, bài làm, giữ gìn.
Bài 2: (2đ)
Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong khổ thơ sau:
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao
Đêm hè hoa nở cùng sao
Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh.
( Trần Đăng Khoa )
Bài 3: (6đ) Kể một câu chuyện mà em đã học hoặc đã được nghe kể về trí thông minh của con người.
TOÁN 3- ĐỀ 3
Bài 1: (2đ) Tìm thương và số dư của các phép chia sau đây:
439 : 4 763 : 5 849 : 6 988 : 8 830 : 9
Bài 2: (2đ) Với ba số 7, 8 và 56 cùng các dấu x, : , = , hãy lập nên những phép tính đúng.
Bài 3: (2đ) Thay chữ số thích hợp vào dấu * :
Bài 4: (3đ) Một vườn cây ăn quả thu hoạch được 882 quả vải, số quả cam bằng số quả vải, số quả quýt bằng số quả cam. Hỏi vườn đó đã thu hoạch bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?
Bài 5: (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác.
TIẾNG VIỆT3- ĐỀ 3
Bài 1: (2đ) Tìm những hình ảnh so sánh trong những câu thơ dưới đây:
a. Trẻ em như búp trên cành b. Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Biết ăn ngủ, biết học
Bài 1: (2đ)
a. Tìm x: 408< x ≤ 416.
874 ≤ x < 882.
b. Viết tất cả các số có ba chữ số giống nhau rồi xếp các số lẻ theo thứ tự từ bé đến lớn, xếp các số chẵn theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2: (2đ)
a. Điền số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng các số ở 4 ô liền nhau bằng 200.
55
45
65
b. Viết biểu thức sau thành tích của hai thừa số:
10 + 12 + 13 + 19 + 20 + 25 + 26 + 40.
Bài 3 : (3đ)
Số vịt và số thỏ bằng nhau và đếm được cả thảy 288 chân. Tìm số vịt và số thỏ.
Bài 4: (1đ)
Tính nhanh kết quả cuối cùng khi cộng mỗi số sau đây với 73 rồi lấy kết quả cộng với 27: 444, 567, 678, 777, 895, 803.
Bài 5: (2đ) Ghi tên tất cả các hình tam giác có trong hình bên:
TIẾNG VIỆT3- ĐỀ 1
Bài 1: (2đ)
a. Chép đoạn văn sau và gạch dưới những từ chỉ sự vật:
Từ khung cửa sổ, Vy thò đầu ra gọi bạn, mắt nheo nheo vì ánh ban mai in trên mặt nước lấp loáng chiếu dội lên mặt. Chú chó xù lông trắng mượt như mái tóc búp bê cũng hếch mõm nhìn sang”.
b. Đặt ba câu trong đó có hình ảnh so sánh để miêu tả cảnh vật.
Bài 2: (2đ)
a. Tìm những từ ngữ điền vào chỗ trống để những dòng sau thành câu có mô hình Ai ? (cái gì) ?- là gì? (là ai) ?
- Con trâu là.....
- Hoa phượng là.......
-................. là những đồ dùng học sinh luôn phải mang theo đến lớp.
b. Ghi lại hai câu thành ngữcó hình ảnh so sánh nói về trẻ em mà em biết.
Bài 3: (6đ) Em hãy kể về gia đình em
TOÁN3- ĐỀ 2
Bài 1: (4đ)
a. Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng đơn vịnhiều hơn chữ số hàng chục là 2?
b. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp:
63 * *2*
+ 1*7 - *5
----------- -------------
*75 53
Bài 2: (2đ) Hiệu hai số là 111. Nếu thêm vào số trừ 3 đơn vịthì sẽ được số trừ mới bằng số bị trừ. Tìm hai số đó.
Bài 3: (2 đ)
Trong vườn có 5 cây
Cứ ba cây một dãy
Làm sao trồng hai dãy ?
Bài 4: (2đ)
Hãy cắt hình bên thành hai phần: một phần nhỏ,
một phần lớn. Hỏi phần nhỏ có số góc
là bao nhiêu?
TIẾNG VIỆT3- ĐỀ 2
Bài 1: (2đ)
Đặt câu với mỗi từ sau: học hỏi, bài học, bài làm, giữ gìn.
Bài 2: (2đ)
Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong khổ thơ sau:
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao
Đêm hè hoa nở cùng sao
Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh.
( Trần Đăng Khoa )
Bài 3: (6đ) Kể một câu chuyện mà em đã học hoặc đã được nghe kể về trí thông minh của con người.
TOÁN 3- ĐỀ 3
Bài 1: (2đ) Tìm thương và số dư của các phép chia sau đây:
439 : 4 763 : 5 849 : 6 988 : 8 830 : 9
Bài 2: (2đ) Với ba số 7, 8 và 56 cùng các dấu x, : , = , hãy lập nên những phép tính đúng.
Bài 3: (2đ) Thay chữ số thích hợp vào dấu * :
Bài 4: (3đ) Một vườn cây ăn quả thu hoạch được 882 quả vải, số quả cam bằng số quả vải, số quả quýt bằng số quả cam. Hỏi vườn đó đã thu hoạch bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?
Bài 5: (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác.
TIẾNG VIỆT3- ĐỀ 3
Bài 1: (2đ) Tìm những hình ảnh so sánh trong những câu thơ dưới đây:
a. Trẻ em như búp trên cành b. Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Biết ăn ngủ, biết học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)