DE THI TOAN L4 HKI ( 2016- 2017)
Chia sẻ bởi thach thanh quang |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN L4 HKI ( 2016- 2017) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: ..........................
Trường: Tiểu học Ngãi Xuyên A
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán khối 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm ).
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng :
Bài 1. (1 điểm ) Số 85 201 890 được đọc là: a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: (1 điểm ) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q Câu 3. (0,5 điểm ) 1 tấn = …………kg
A. 1000 B. 100 C. 10000 D.10
Bài 4. (1 điểm) Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 Câu 5. (0,5 điểm ) 1 giờ = …………phút
A. 60 phút B . 90 phút C. 120 phút D. 50 phút
PHẦN 2: Tự luận (6 điểm ).
Câu 6. ( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính.
a. 76402 + 12856 b. 49172 – 28526
c. 334 x 37 d. 128 472 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
câu 7. Tìm X biết : (2 điểm ).
a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 8: ( 2 điểm ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính
Chu vi mảnh đất đó.
Diện tích mảnh đất đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ( LỚP 4 2016- 2017)
PHẦN 1 Trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1. Khoanh vào : B (1 điểm ).
Câu 2. Khoanh vào : C (1 điểm ).
Câu 3. Khoanh vào : A (0,5 điểm ).
Câu 4. Khoanh vào: D (1 điểm )
Câu 5. Khoanh vào: A (0,5 điểm )
PHẦN 2 : Tự luận ( 6 điểm ).
Câu 6: (2 điểm ). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5) điểm.
a. 89258 b. 20646 c. 12358 d. 21412
câu 7 (2 điểm).Tìm X biết :
a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266
X = 7565 – 7489 (0,5 điểm ) X = 2428 + 1266 (0,5 điểm )
X = 76 (0,5 điểm ) X = 3694 (0,5 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
- Mỗi lời giải đúng được 0,25 điểm
a. Tìm được chu vi được 0,5 điểm
b. Tìm được diện tích được 0,5 điểm
a. Chu vi mảnh đất đó là ( 0,25)
( 105 + 68) x 2 = 346 ( m) ( 0,5)
b. Diện tích mảnh đất đó là ( 0,25)
105 x 68 = 7140 (m2) ( 0,5)
Đáp số: 346 m ( 0,25)
7140 m2 ( 0,25)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: ..........................
Trường: Tiểu học Ngãi Xuyên A
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán khối 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm ).
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng :
Bài 1. (1 điểm ) Số 85 201 890 được đọc là: a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: (1 điểm ) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q Câu 3. (0,5 điểm ) 1 tấn = …………kg
A. 1000 B. 100 C. 10000 D.10
Bài 4. (1 điểm) Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 Câu 5. (0,5 điểm ) 1 giờ = …………phút
A. 60 phút B . 90 phút C. 120 phút D. 50 phút
PHẦN 2: Tự luận (6 điểm ).
Câu 6. ( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính.
a. 76402 + 12856 b. 49172 – 28526
c. 334 x 37 d. 128 472 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
câu 7. Tìm X biết : (2 điểm ).
a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 8: ( 2 điểm ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính
Chu vi mảnh đất đó.
Diện tích mảnh đất đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ( LỚP 4 2016- 2017)
PHẦN 1 Trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1. Khoanh vào : B (1 điểm ).
Câu 2. Khoanh vào : C (1 điểm ).
Câu 3. Khoanh vào : A (0,5 điểm ).
Câu 4. Khoanh vào: D (1 điểm )
Câu 5. Khoanh vào: A (0,5 điểm )
PHẦN 2 : Tự luận ( 6 điểm ).
Câu 6: (2 điểm ). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5) điểm.
a. 89258 b. 20646 c. 12358 d. 21412
câu 7 (2 điểm).Tìm X biết :
a. X + 7489 = 7565 b. X - 2428 = 1266
X = 7565 – 7489 (0,5 điểm ) X = 2428 + 1266 (0,5 điểm )
X = 76 (0,5 điểm ) X = 3694 (0,5 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
- Mỗi lời giải đúng được 0,25 điểm
a. Tìm được chu vi được 0,5 điểm
b. Tìm được diện tích được 0,5 điểm
a. Chu vi mảnh đất đó là ( 0,25)
( 105 + 68) x 2 = 346 ( m) ( 0,5)
b. Diện tích mảnh đất đó là ( 0,25)
105 x 68 = 7140 (m2) ( 0,5)
Đáp số: 346 m ( 0,25)
7140 m2 ( 0,25)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: thach thanh quang
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)