Đề thi Toán L3
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán L3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN : TOÁN – 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Tính nhẩm : (1 điểm)
7 x 8 = ... ... 63 : 7 = ... ...
8 x 9 = ... ... 56 : 7 = ... ...
Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
126 + 634
698 - 245
129 x 4
357 : 7
Câu 3. Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? (1 điểm )
35 x 4 – 100 63 : 9 x 8
56 40 65 140
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số liền trước của 140 là :
A. 149 B. 139 C. 141 D. 150
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Chữ số 5 trong số 357 có giá trị là :
A. 500 B. 50 C. 57 D. 5
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
6m 7cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 607 B. 67 C. 670 D. 6070
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Cho hình tứ giác ABCD, như hình vẽ :
Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C,
đỉnh D.
Hình tứ giác ABCD có 4 góc không vuông đỉnh A, đỉnh B,
đỉnh C, đỉnh D.
Hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông đỉnh C, đỉnh D.
Hình tứ giác ABCD có 3 góc vuông đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D.
Câu 8. Một cửa hàng có dầu, người ta đã bán được số lít dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? (2 điểm)
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHỐI 3
MÔN : TOÁN
Câu 1. Tính nhẩm : (1 điểm)
7 x 8 = 56 63 : 7 = 9
8 x 9 = 72 56 : 7 = 8
Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
126 + 634
698 - 245
129 x 4
357 : 7
126
698
129
357 7
634
245
4
35 51
760
453
516
07
7
0
Câu 3. Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? (1 điểm )
35 x 4 – 100 63 : 9 x 8
56 40 65 140
Câu 4. (1 điểm)
B. 139
Câu 5. (1 điểm)
Chữ số 5 trong số 357 có giá trị là :
B. 50
Câu 6. (1 điểm)
A. 607
Câu 7. (1 điểm)
Hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông đỉnh C, đỉnh D.
Câu 8. (2 điểm) Bài giải
lít dầu đã bán là :
963 : 3 = 321 (l)
lít dầu còn lại là :
963 – 321 = 642 (l)
Đáp số : 642 l dầu
Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với một phép tính đúng được 1 điểm. Viết đầy đủ đáp số (thiếu đáp số trừ 0,25 điểm).
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN : TOÁN – 3
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Tính nhẩm : (1 điểm)
7 x 8 = ... ... 63 : 7 = ... ...
8 x 9 = ... ... 56 : 7 = ... ...
Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
126 + 634
698 - 245
129 x 4
357 : 7
Câu 3. Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? (1 điểm )
35 x 4 – 100 63 : 9 x 8
56 40 65 140
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số liền trước của 140 là :
A. 149 B. 139 C. 141 D. 150
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Chữ số 5 trong số 357 có giá trị là :
A. 500 B. 50 C. 57 D. 5
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
6m 7cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 607 B. 67 C. 670 D. 6070
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Cho hình tứ giác ABCD, như hình vẽ :
Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C,
đỉnh D.
Hình tứ giác ABCD có 4 góc không vuông đỉnh A, đỉnh B,
đỉnh C, đỉnh D.
Hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông đỉnh C, đỉnh D.
Hình tứ giác ABCD có 3 góc vuông đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D.
Câu 8. Một cửa hàng có dầu, người ta đã bán được số lít dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? (2 điểm)
Bài giải
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHỐI 3
MÔN : TOÁN
Câu 1. Tính nhẩm : (1 điểm)
7 x 8 = 56 63 : 7 = 9
8 x 9 = 72 56 : 7 = 8
Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
126 + 634
698 - 245
129 x 4
357 : 7
126
698
129
357 7
634
245
4
35 51
760
453
516
07
7
0
Câu 3. Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? (1 điểm )
35 x 4 – 100 63 : 9 x 8
56 40 65 140
Câu 4. (1 điểm)
B. 139
Câu 5. (1 điểm)
Chữ số 5 trong số 357 có giá trị là :
B. 50
Câu 6. (1 điểm)
A. 607
Câu 7. (1 điểm)
Hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông đỉnh C, đỉnh D.
Câu 8. (2 điểm) Bài giải
lít dầu đã bán là :
963 : 3 = 321 (l)
lít dầu còn lại là :
963 – 321 = 642 (l)
Đáp số : 642 l dầu
Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với một phép tính đúng được 1 điểm. Viết đầy đủ đáp số (thiếu đáp số trừ 0,25 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)