Đề thị toán huyện hải lăng 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyên Thành Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thị toán huyện hải lăng 2010-2011 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 7
Năm học : 2010 - 2011
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
Áp dụng tính: . 35
Câu 2: (1 điểm) Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác.
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 500, = 750, tính .
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
a) b)
c)
Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết:
a) b)
Câu 5: (2 điểm) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy.
Câu 6: (3 điểm) Cho có . Kẻ AH vuông góc với BC (HBC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng:
a)
b) AB // DH
c) Tính , biết
________________________________________
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐÁP ÁN TOÁN 7
Câu
Nội dung
Điểm
1
Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn
Áp dụng: . 35 =
0,5
0,5
2
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
Xét có:
500 + + 750 = 1800
= 1800 - (500 +750) = 550
0,5
0,25
0,25
3
a)
b)
c) =
0,75
0,75
0,5
4
a) nên x == -16
b)
hoặc
x = hoặc x =
0,5
0,5
5
Gọi số máy của ba đội lần lượt là x, y, z.
Vì số máy tỷ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có:
2.x = 3.y = 4.z và y - z = 3
Hay và y - z = 3
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
=> x = 18;
=> y = 12;
=> z = 9;
Vậy số máy của ba đội lần lượt là: 18, 12, 9
0,25
0,5
0,25
0,75
0,25
6
GT
;
AHBC; HBC
BDBC; BD = AH
KL
a)
b) AB // DH
c) Tính
a) Xét ∆AHB và ∆DBH có
BD = AH (gt)
BH là cạnh chung
=> (c-g-c)
b) Vì nên (ở vị trí so le trong)
=> AB // DH
c) Xét ∆AHB có
=>
Xét ∆ABC có
=>
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Môn: TOÁN 7
Năm học : 2010 - 2011
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
Áp dụng tính: . 35
Câu 2: (1 điểm) Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác.
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 500, = 750, tính .
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
a) b)
c)
Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết:
a) b)
Câu 5: (2 điểm) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 3 ngày và đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy.
Câu 6: (3 điểm) Cho có . Kẻ AH vuông góc với BC (HBC). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng:
a)
b) AB // DH
c) Tính , biết
________________________________________
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐÁP ÁN TOÁN 7
Câu
Nội dung
Điểm
1
Công thức tính lũy thừa của một tích: (x . y)n = xn. yn
Áp dụng: . 35 =
0,5
0,5
2
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
Xét có:
500 + + 750 = 1800
= 1800 - (500 +750) = 550
0,5
0,25
0,25
3
a)
b)
c) =
0,75
0,75
0,5
4
a) nên x == -16
b)
hoặc
x = hoặc x =
0,5
0,5
5
Gọi số máy của ba đội lần lượt là x, y, z.
Vì số máy tỷ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc nên ta có:
2.x = 3.y = 4.z và y - z = 3
Hay và y - z = 3
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
=> x = 18;
=> y = 12;
=> z = 9;
Vậy số máy của ba đội lần lượt là: 18, 12, 9
0,25
0,5
0,25
0,75
0,25
6
GT
;
AHBC; HBC
BDBC; BD = AH
KL
a)
b) AB // DH
c) Tính
a) Xét ∆AHB và ∆DBH có
BD = AH (gt)
BH là cạnh chung
=> (c-g-c)
b) Vì nên (ở vị trí so le trong)
=> AB // DH
c) Xét ∆AHB có
=>
Xét ∆ABC có
=>
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Thành Dũng
Dung lượng: 150,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)