De thi toan hoc ki 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoài Châu |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de thi toan hoc ki 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………………….. THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 3… Môn: Toán 3 – Năm học: 2009 – 2010
Loại đề: 30% Trắc nghiệm 70% Tự luận; Ngày ra đề: 8/1/2010, Người ra đề: Trần Đăng Mạnh; ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Gồm 12 câu, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Học sinh khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng.
Câu 1: Số gồm một chục ngìn, 2 nghìn, 5 trăm, 5 đơn vị là số nào sau đây?
A. 12 550 B. 12 505 C. 10 255 D. 1255
Câu 2: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 9999 B. 9990 C. 99 999 D. 90 999
Câu 3: Gía trị của biểu thức: 15 492 : 3 – 7290 : 3 là:
A. 2713 B. Không thể tính được C. Một giá trị khác D. 5164
Câu 4: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy:
A. Tổng chiều dài và chiều rộng nhân với 2 B. Lấy cạnh nhân với 4
C. Lấy cạnh nhân cạnh D. Lấy chiều dài nhân với chiều rộng
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 25cm2 B. 125cm2 C. 100cm2 D. 225cm2
Câu 6: Hình tròn tâm G, bán kính GK, đường kính PQ = 10cm. Vậy bán kính GK bằng:
A. 20cm B. 5cm C. nửa bán kính GK D. Không thể tính được
Câu 7: Một tấm vải dài 48m, chia thành 8 phần bằng nhau. Hỏi 5 phần bằng nhau dài bao nhiêu mét?
A. 6 B. 406 C. 30 D. 10
Câu 8: Một hình vuông và hình chữ nhật có chu vi bằng nhau. Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8cm, chiều dài 10cm.
Chu vi hình vuông là:
A. 32cm B. 40cm C. 36cm D. 80cm
b) Diện tích hình vuông là:
A. 32cm2 B. 9cm2 C. 80cm2 D. 81cm2
Câu 9: Đoạn thẳng AB dài 10cm, M là trung điểm khi:
A. M nằm giữa A và B. B. M nằm trong A và B, chia đoạn thẳng AB làm 2 đoạn bằng nhau.
C. M nằm giữa hai điểm A và B, MA = MB = 5cm D. Một đáp án khác
Câu 10: Một mảng tường hình chữ nhật có chiều dài bằng 15m, chu vi mảng tường là 40m.
Diện tích mảng tường là:
A. 110m2 B. 20m2 C. 75m2 D. Một đáp án khác
Người ta dùng gạch men hình vuông, có cạnh 1m để ốp mảng tường trên. Vậy cần bao nhiêu viên gạch men?
A. 110 viên B. 20 viên C. 75viên D. Một đáp án khác
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Gồm 4 bài, hãy làm bài theo yêu cầu của đề.
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a) 24873 + 12796 = ………………… 73 450 – 13 698 = …………….. 5356 + 4258 = ……………
b) 4375 x 6 = ……………………… 12 379 x 8 = ………………….. 22 549 : 3 = ………………
c) 12 376 – 5243 x 2 = …………….. 99 754 + 1245 : 5 = ………………
Bài 2: Điền dấu < ; = ; > vào chỗ …….. cho đúng: (1 điểm)
a) 4235 ………….. 4239 4397g + 1276g ………………. 9845g - 1562g
b) 92 595 – 90 000 ………….. 1489 + 1106 12 346 + 45 890 ………… 14 398 + 43 838
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật đó? (1 điểm)
Một hình vuông có chu vi bằng diện tích hình vuông. Tính cạnh hình vuông đó? (0,5 điểm)
Bài 4: Mua 5kg quýt hết 75 600 đồng. Hỏi mua 7kg quýt thì hết bao nhiêu tiền? (1,5 điểm)
Bài 5: Tính nhanh: (2 diem)
a) 5 x 467 x 2 b) 4567 + 12 544 + 433 + 2426
------ HẾT ------
Họ và tên: ……………………………………….. THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 3… Môn: Toán 3 – Năm học: 2009 – 2010
Loại đề: 20% Trắc nghiệm 80% Tự luận; Ngày ra đề: 9/1/2010, Người ra đề: Trần Đăng Mạnh;
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM)
Hướng dẫn làm bài: Gồm 8 câu, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Học sinh khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước đáp án
Lớp: 3… Môn: Toán 3 – Năm học: 2009 – 2010
Loại đề: 30% Trắc nghiệm 70% Tự luận; Ngày ra đề: 8/1/2010, Người ra đề: Trần Đăng Mạnh; ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Gồm 12 câu, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Học sinh khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng.
Câu 1: Số gồm một chục ngìn, 2 nghìn, 5 trăm, 5 đơn vị là số nào sau đây?
A. 12 550 B. 12 505 C. 10 255 D. 1255
Câu 2: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 9999 B. 9990 C. 99 999 D. 90 999
Câu 3: Gía trị của biểu thức: 15 492 : 3 – 7290 : 3 là:
A. 2713 B. Không thể tính được C. Một giá trị khác D. 5164
Câu 4: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy:
A. Tổng chiều dài và chiều rộng nhân với 2 B. Lấy cạnh nhân với 4
C. Lấy cạnh nhân cạnh D. Lấy chiều dài nhân với chiều rộng
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 25cm2 B. 125cm2 C. 100cm2 D. 225cm2
Câu 6: Hình tròn tâm G, bán kính GK, đường kính PQ = 10cm. Vậy bán kính GK bằng:
A. 20cm B. 5cm C. nửa bán kính GK D. Không thể tính được
Câu 7: Một tấm vải dài 48m, chia thành 8 phần bằng nhau. Hỏi 5 phần bằng nhau dài bao nhiêu mét?
A. 6 B. 406 C. 30 D. 10
Câu 8: Một hình vuông và hình chữ nhật có chu vi bằng nhau. Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8cm, chiều dài 10cm.
Chu vi hình vuông là:
A. 32cm B. 40cm C. 36cm D. 80cm
b) Diện tích hình vuông là:
A. 32cm2 B. 9cm2 C. 80cm2 D. 81cm2
Câu 9: Đoạn thẳng AB dài 10cm, M là trung điểm khi:
A. M nằm giữa A và B. B. M nằm trong A và B, chia đoạn thẳng AB làm 2 đoạn bằng nhau.
C. M nằm giữa hai điểm A và B, MA = MB = 5cm D. Một đáp án khác
Câu 10: Một mảng tường hình chữ nhật có chiều dài bằng 15m, chu vi mảng tường là 40m.
Diện tích mảng tường là:
A. 110m2 B. 20m2 C. 75m2 D. Một đáp án khác
Người ta dùng gạch men hình vuông, có cạnh 1m để ốp mảng tường trên. Vậy cần bao nhiêu viên gạch men?
A. 110 viên B. 20 viên C. 75viên D. Một đáp án khác
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Gồm 4 bài, hãy làm bài theo yêu cầu của đề.
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a) 24873 + 12796 = ………………… 73 450 – 13 698 = …………….. 5356 + 4258 = ……………
b) 4375 x 6 = ……………………… 12 379 x 8 = ………………….. 22 549 : 3 = ………………
c) 12 376 – 5243 x 2 = …………….. 99 754 + 1245 : 5 = ………………
Bài 2: Điền dấu < ; = ; > vào chỗ …….. cho đúng: (1 điểm)
a) 4235 ………….. 4239 4397g + 1276g ………………. 9845g - 1562g
b) 92 595 – 90 000 ………….. 1489 + 1106 12 346 + 45 890 ………… 14 398 + 43 838
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật đó? (1 điểm)
Một hình vuông có chu vi bằng diện tích hình vuông. Tính cạnh hình vuông đó? (0,5 điểm)
Bài 4: Mua 5kg quýt hết 75 600 đồng. Hỏi mua 7kg quýt thì hết bao nhiêu tiền? (1,5 điểm)
Bài 5: Tính nhanh: (2 diem)
a) 5 x 467 x 2 b) 4567 + 12 544 + 433 + 2426
------ HẾT ------
Họ và tên: ……………………………………….. THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 3… Môn: Toán 3 – Năm học: 2009 – 2010
Loại đề: 20% Trắc nghiệm 80% Tự luận; Ngày ra đề: 9/1/2010, Người ra đề: Trần Đăng Mạnh;
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM)
Hướng dẫn làm bài: Gồm 8 câu, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Học sinh khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoài Châu
Dung lượng: 109,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)