Đề thi toán hay

Chia sẻ bởi Vô Danh | Ngày 12/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán hay thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Toán lớp 7
Năm học 2015 -2016
Thời gian làm bài 90’
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Học sinh nắm vững các khái niệm về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực và khái niệm về căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau,
Học sinh biết công thức đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, các tính chất
Học sinh năm được khái niệm hàm số, cách cho hàm số.
Học sinh nắm KN hai góc đối đỉnh, KN hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, tính chất của chúng,
HS nắm vững KN hai tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, tính chất tổng ba góc của tam giác

2. Kĩ năng:
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, biết vận dụng các tính chất của tỉ tệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán tìm x, y.
Giải bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết sử dụng tính chất của hai đường thẳng song song tính số đo góc, biết chứng minh hai đường thẳng song song
Biết tính số đo góc của tam giác, chứng minh hai tam giác bằng nhau
Có kĩ năng vẽ hình thành thạo theo yêu cầu bài toán.
3. Thái độ :
Nghiêm túc trong thi cử và kiểm tra
Sáng tạo trong làm bài
II. MA TRẬN


Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


1. Tập hợp số hữu tỉ, thực R
Phân biệt số hữu tỉ vô tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Vận dụng được quy tắc các phép tính trong Q tính GTBT
Vận dụng bài toán tìm x, có sử dụng các quy tắc tính GTBT, quy tắc chuyển vế, GTTĐ.
Vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học giải bài toán tổng hợp


Số câu
1
2
2
1
6

Số điểm
Tỉ lệ %
 0,5
5%
1
10%
1
10%
1
10%
3,5
35%

2. Đại lượng tỉ lệ thuận., đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số, dãy tỉ số bằng nhau
Tính GTHS tại giá trị của biến, biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ

Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán có nội dung thực tế



Số câu
1

1

2

Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%

2
20%


3,0
30%

3. Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song đường thẳng vuông góc,hai tam giác bằng nhau, tổng ba góc của tam giác.
Vẽ được hình chính xác theo yêu cầu bài toán
Chứng minh tam giác bằng nhau
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, hai đường thẳng song song hoặc hai đường thẳng vuông góc.



Số câu
1
1
2

4

Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%
1
10%
2 20%

3,5
35%

Tổng số câu
3
3
5
1
12

Tổng số
điểm %
2,0
20%
2,0
20%
 5.0
50%
1
10%
10
100%


III. NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. (0.5 điểm) Điền các dấu (, ) thích hợp vào ô vuông

3 Q, 3 R, -2,53 Q

0,2(35) I, N Z, I R

Câu 2. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:
a) 
b) 
Câu 3. (1 điểm) Tìm x, biết:
a) 
b) 
Câu 4. (1 điểm) Tổng kết học kỳ lớp 7A có 11 học sinh giỏi, 14 học sinh khá và 25 học sinh trùng bình, không có học sinh kém. Hãy tính tỉ lệ phần trăm mỗi loại học sinh của lớp.
Câu 5. (1 điểm) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 
với A(1;0) ; B(-1;-2) C(3;-1); D(1;)
Câu 6. (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vô Danh
Dung lượng: 168,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)