ĐỀ THI TOÁN GIỮA HKI LỚP 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thoa |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN GIỮA HKI LỚP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Xuân Hưng
Lớp 3/.........
Họ và tên:……………………………….
ĐỀTHI CUỐI KÌ 1
Năm học 2014 – 2015
Môn: TOÁN – lớp 3
THỜI GIAN: 40 phút
Nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 2 điểm)
1.Số lớn nhất trongcác số : 534; 498; 543; 601 là:
A. 534 B. 498 C. 543 D. 601
2. Kết quả của phép chia 42 cho 6 là:
A. 6 B.5 C.7 D. 8
3. Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó có thể là:
A. 6 B. 5 C.4 D. 3
4. Số góc vuông trong hình bên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)
256 +127 602 - 72 67 x 3 95 : 4
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
Bài 2: Tìm X (2 điểm)
a) 42 : x = 36 : 6 b) x : 2 = 4 x 8 ................................................................. ....................................................................... .................................................................. ....................................................................... .................................................................. .......................................................................
Bài 3: điền số thích hợp vào chỗ chấm(2 điểm)
9 hm = …………………..dam
300 cm =…………………m
giờ =…………………phút
2dam3m =………………m.
Bài 4: (2 điểm ) Bác An nuôi được 36 con thỏ, Bác bán đi số thỏ đó . Hỏi :
a/ Bác An bán đi bao nhiêu con thỏ?
b/ Bác An còn lại bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Đáp án:
A. Trắc nghiệm:
Bài 1: Mỗi câu 0.5 điểm
1 D 2) C 3) B 4) B
B. Tự luận
Bài 1: Mỗi câu 0.5 điểm
a/ 383 b/ 530 c/ 201 d/ 23 dư 3
Bài 2: Mỗi câu 1 điểm:
a/ 7 b/ 64
Bài 3: Mỗi câu 0.5
a/ 90 b/ 3 c/ 15 d/ 23
Bài 4: Mỗi bước tính 1 điểm ( lời giải không mang tính chất hiểu bài không ghi điểm)
Số con thỏ bác An bán đi là:
36:4=9 ( conthỏ)
Số con thỏ còn lại là:
36-9=27 (con thỏ)
Đáp số : a) 9 con thỏ
b) 27 con thỏ
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT GIỮA Kè 1
MễN : TOÁN - LỚP 3
NĂM 2014 -2015
Bài 1 – trắc nghiệm : (2 điềm) – HS chọn đúng mỗi câu đạt 0.5 đ
Bài 1: - tự luận ( 2 điểm ) – Tính đúng và trỡnh bày hợp lí mỗi bài đạt 0.5 đ
Bài 2: ( 2điểm ) – Trỡnh bày hợp lớ và tính đúng mỗi chỗ được 1 đ
Bài 3 : (2 điểm) – Điền đúng mỗi ô trống 0,5 điểm
Bài 4: ( 2 điểm) – Mỗi bước tính đúng đạt 1 đ
Lời giải không liên quan với phép tính : không tính điểm cả bước tớnh
Sai, thiếu đơn vị hoặc đáp số : trừ 0.25 điểm / mỗi trường hợp
.................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT GIỮA Kè 1
MễN : T.VIỆT - LỚP 3
NĂM 2014 -2015
I/ KIỂM TRA VIẾT : 10 ĐIỂM
1/ Chớnh tả (5 điểm) : Sai mỗi chỗ trừ 0.5 đ
Chữ viết khụng rừ ràng, trỡnh bày bẩn : trừ 1 điểm toàn bài
2/ Tập làm văn (5 điểm) :
* Yờu cầu :
Viết từ 5-7 cõu trở lờn liền mạch, cú sự liờn kết hợp lớ.
Câu văn đúng ngữ pháp, không sai chớnh tả.
Dùng từ sinh động, phong phú vốn từ.
Trỡnh bày rừ ràng, sạch sẽ.
* Tùy theo mức độ sai sót GV chấm bài trừ điểm từ 0.25 đến 4,75 đ toàn bài
II
Lớp 3/.........
Họ và tên:……………………………….
ĐỀTHI CUỐI KÌ 1
Năm học 2014 – 2015
Môn: TOÁN – lớp 3
THỜI GIAN: 40 phút
Nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 2 điểm)
1.Số lớn nhất trongcác số : 534; 498; 543; 601 là:
A. 534 B. 498 C. 543 D. 601
2. Kết quả của phép chia 42 cho 6 là:
A. 6 B.5 C.7 D. 8
3. Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó có thể là:
A. 6 B. 5 C.4 D. 3
4. Số góc vuông trong hình bên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)
256 +127 602 - 72 67 x 3 95 : 4
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
Bài 2: Tìm X (2 điểm)
a) 42 : x = 36 : 6 b) x : 2 = 4 x 8 ................................................................. ....................................................................... .................................................................. ....................................................................... .................................................................. .......................................................................
Bài 3: điền số thích hợp vào chỗ chấm(2 điểm)
9 hm = …………………..dam
300 cm =…………………m
giờ =…………………phút
2dam3m =………………m.
Bài 4: (2 điểm ) Bác An nuôi được 36 con thỏ, Bác bán đi số thỏ đó . Hỏi :
a/ Bác An bán đi bao nhiêu con thỏ?
b/ Bác An còn lại bao nhiêu con thỏ?
Bài giải
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Đáp án:
A. Trắc nghiệm:
Bài 1: Mỗi câu 0.5 điểm
1 D 2) C 3) B 4) B
B. Tự luận
Bài 1: Mỗi câu 0.5 điểm
a/ 383 b/ 530 c/ 201 d/ 23 dư 3
Bài 2: Mỗi câu 1 điểm:
a/ 7 b/ 64
Bài 3: Mỗi câu 0.5
a/ 90 b/ 3 c/ 15 d/ 23
Bài 4: Mỗi bước tính 1 điểm ( lời giải không mang tính chất hiểu bài không ghi điểm)
Số con thỏ bác An bán đi là:
36:4=9 ( conthỏ)
Số con thỏ còn lại là:
36-9=27 (con thỏ)
Đáp số : a) 9 con thỏ
b) 27 con thỏ
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT GIỮA Kè 1
MễN : TOÁN - LỚP 3
NĂM 2014 -2015
Bài 1 – trắc nghiệm : (2 điềm) – HS chọn đúng mỗi câu đạt 0.5 đ
Bài 1: - tự luận ( 2 điểm ) – Tính đúng và trỡnh bày hợp lí mỗi bài đạt 0.5 đ
Bài 2: ( 2điểm ) – Trỡnh bày hợp lớ và tính đúng mỗi chỗ được 1 đ
Bài 3 : (2 điểm) – Điền đúng mỗi ô trống 0,5 điểm
Bài 4: ( 2 điểm) – Mỗi bước tính đúng đạt 1 đ
Lời giải không liên quan với phép tính : không tính điểm cả bước tớnh
Sai, thiếu đơn vị hoặc đáp số : trừ 0.25 điểm / mỗi trường hợp
.................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT GIỮA Kè 1
MễN : T.VIỆT - LỚP 3
NĂM 2014 -2015
I/ KIỂM TRA VIẾT : 10 ĐIỂM
1/ Chớnh tả (5 điểm) : Sai mỗi chỗ trừ 0.5 đ
Chữ viết khụng rừ ràng, trỡnh bày bẩn : trừ 1 điểm toàn bài
2/ Tập làm văn (5 điểm) :
* Yờu cầu :
Viết từ 5-7 cõu trở lờn liền mạch, cú sự liờn kết hợp lớ.
Câu văn đúng ngữ pháp, không sai chớnh tả.
Dùng từ sinh động, phong phú vốn từ.
Trỡnh bày rừ ràng, sạch sẽ.
* Tùy theo mức độ sai sót GV chấm bài trừ điểm từ 0.25 đến 4,75 đ toàn bài
II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thoa
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)