ĐỀ THI TOÁN CUỐI HKII CHUẨN
Chia sẻ bởi Đặng Tân Xuân Quỳnh |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN CUỐI HKII CHUẨN thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(Môn Toán)
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời: A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền trước của 87 560 là:
87 550 B. 87561 C. 87 570 D. 87 559
Sắp xếp các số: 47658 ; 47856 ; 67854 ; 68745 theo thứ tự từ bé đến lớn.
47658 ; 47856 ; 67854 ; 68745
47658 ; 67854 ; 47856 ; 68745
68745 ; 67854 ; 47856 ; 47658
47856 ; 47658 ; 68745 ; 67854
Kết quả của phép chia 72560 : 8 là:
907 B. 970 C. 9070 D. 97
Giá trị của biểu thức 40436 – 32528 : 4 là:
1977 B. 32304 C. 42304 D. 1987
Kết quả của phép nhân 31825 x 3 là:
94575 B. 94565 C. 95475 D. 93465
Một hình vuông có cạnh dài 8 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
64 cm2 B. 32 cm2 C. 64 cm D. 32 cm
Phần II: Làm các bài tập sau:
Đặt tính rồi tính:
38246 + 7539 12893 – 5847 15283 x 3 27450 : 6
..................... ...................... .................... .......................
..................... ...................... .................... .......................
..................... ...................... .................... .......................
..................... ...................... .................... .......................
..................... ...................... .................... .......................
..................... ...................... .................... .......................
Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
A 17 cm B
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
...............................................................
9 cm
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
...............................................................
C D
3) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
/
5 giờ 00 phút
hoặc 17 giờ 00 phút
/
…… giờ …… phút
hoặc …… giờ …… phút
/
…… giờ …… phút
hoặc …… giờ …… phút
Có 16 560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi với 3 xe tải như thế thì chở được bao nhiêu viên gạch?
Bài làm:
...............................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
HƯỚNG DẪN – ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN
Phần trắc nghiệm:( 3đ). (Mỗi câu đúng ghi 0,5đ)
1. D 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A
II) Phần tự luận:( 7 đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
(Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ). Kết quả các phép tính là:
38246 + 7539 = 45785 12893 – 5847 = 7046
15283 x 3 = 45849 27450 : 6 = 4575
Bài 2. Viết kết quả tính vào chỗ chấm: (2 điểm). Viết đúng một công thức ghi 1 điểm.
Làm đúng kết quả nào tính điểm kết quả đó.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(17 + 9) x 2 = 52 (cm)
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
17 x 9 = 153 (cm2)
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm). Mỗi kết quả đúng được 0.25 điểm.
5 giờ 30 phút (0.25đ) 8 giờ 20 phút (0.25đ)
hoặc 17 giờ 30 phút (0.25đ) hoặc 20 giờ 20 phút (0.25đ)
Bài 4:(2điểm ) Bài toán giải bằng 2 phép tính. Mỗi lời giải tương ứng với một phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số. (Thiếu đáp số trừ 0.25 điểm).
Bài giải
Số viên gạch mỗi xe tải chở được là: ( 0,5 đ)
16560 : 8 = 2070 (viên gạch) (0.5đ)
Số viên gạch ba xe chở được là: (0.5đ)
2070 x 3 = 6210 ( viên gạch) ( 0,5 đ)
Đáp số: 6210 viên gạch
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(Môn T.Việt)
ĐỌC
(Môn Toán)
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời: A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền trước của 87 560 là:
87 550 B. 87561 C. 87 570 D. 87 559
Sắp xếp các số: 47658 ; 47856 ; 67854 ; 68745 theo thứ tự từ bé đến lớn.
47658 ; 47856 ; 67854 ; 68745
47658 ; 67854 ; 47856 ; 68745
68745 ; 67854 ; 47856 ; 47658
47856 ; 47658 ; 68745 ; 67854
Kết quả của phép chia 72560 : 8 là:
907 B. 970 C. 9070 D. 97
Giá trị của biểu thức 40436 – 32528 : 4 là:
1977 B. 32304 C. 42304 D. 1987
Kết quả của phép nhân 31825 x 3 là:
94575 B. 94565 C. 95475 D. 93465
Một hình vuông có cạnh dài 8 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
64 cm2 B. 32 cm2 C. 64 cm D. 32 cm
Phần II: Làm các bài tập sau:
Đặt tính rồi tính:
38246 + 7539 12893 – 5847 15283 x 3 27450 : 6
..................... ...................... .................... .......................
..................... ...................... .................... .......................
..................... ...................... .................... .......................
..................... ...................... .................... .......................
..................... ...................... .................... .......................
..................... ...................... .................... .......................
Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
A 17 cm B
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
...............................................................
9 cm
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
...............................................................
C D
3) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
/
5 giờ 00 phút
hoặc 17 giờ 00 phút
/
…… giờ …… phút
hoặc …… giờ …… phút
/
…… giờ …… phút
hoặc …… giờ …… phút
Có 16 560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi với 3 xe tải như thế thì chở được bao nhiêu viên gạch?
Bài làm:
...............................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
HƯỚNG DẪN – ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN
Phần trắc nghiệm:( 3đ). (Mỗi câu đúng ghi 0,5đ)
1. D 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A
II) Phần tự luận:( 7 đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
(Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ). Kết quả các phép tính là:
38246 + 7539 = 45785 12893 – 5847 = 7046
15283 x 3 = 45849 27450 : 6 = 4575
Bài 2. Viết kết quả tính vào chỗ chấm: (2 điểm). Viết đúng một công thức ghi 1 điểm.
Làm đúng kết quả nào tính điểm kết quả đó.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(17 + 9) x 2 = 52 (cm)
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
17 x 9 = 153 (cm2)
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm). Mỗi kết quả đúng được 0.25 điểm.
5 giờ 30 phút (0.25đ) 8 giờ 20 phút (0.25đ)
hoặc 17 giờ 30 phút (0.25đ) hoặc 20 giờ 20 phút (0.25đ)
Bài 4:(2điểm ) Bài toán giải bằng 2 phép tính. Mỗi lời giải tương ứng với một phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số. (Thiếu đáp số trừ 0.25 điểm).
Bài giải
Số viên gạch mỗi xe tải chở được là: ( 0,5 đ)
16560 : 8 = 2070 (viên gạch) (0.5đ)
Số viên gạch ba xe chở được là: (0.5đ)
2070 x 3 = 6210 ( viên gạch) ( 0,5 đ)
Đáp số: 6210 viên gạch
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(Môn T.Việt)
ĐỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tân Xuân Quỳnh
Dung lượng: 55,10KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)