ĐỀ THI TOÁN CUÓI HKII
Chia sẻ bởi Trịnh Văn Diệu |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN CUÓI HKII thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2011 - 2012
Môn: toán 3
(Học sinh làm bài trong thời gian 40phút)
Trường tiểu học: …………………………………………………………………………
Họ và tên HS: ………………………………………………………………………………
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm (5 điểm):
Bài 1: Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau:
a. 41 590 ; 41 800 ; 42 760 ; 41 785
b. 72 898 ; 72 989 ; 72 998 ; 72 889
Bài 2: Trong một năm những tháng nào có 31 ngày ?
A. Tháng 1; tháng 3; tháng 5 ; tháng 7 ; tháng 9 ; tháng 11 ; tháng 12
B . Tháng 1; tháng 3; tháng 5 ; tháng 7 ; tháng 8 ; tháng 10; tháng 12.
C. Tháng 2; tháng 4; tháng 6 ; tháng 8 ; tháng 10 ; tháng 12.
B . Tháng 1; tháng 3; tháng 5 ; tháng 6 ; tháng 8 ; tháng 10; tháng 12.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S .
a) 86 - 16 = 70 b) 23 x 2 - 1 = 23
c) 80 + 4 : 2 = 42 c) 70 + 30 : 2 = 50
Bài 4: Biểu thức 28 + 21 : 7 có giá trị là:
A. 7 B . 13 C . 31 D. 3
Bài 5: Một cửa hàng có 45 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo ?
Số áo của hàng đó còn lại :
A. 15 cái B . 30 cái C . 45 cái D. 40 cái
Bài 6: Một viên gạch hoa hình vuông có cạnh là 25cm. Tính chu vi của viên gạch đó.
A. 100 cm2 B . 100 cm C . 50 cm D. 25 cm
Bài 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 8: Tìm X: X x 2 = 398
A . X = 198 B . X= 199 C. X = 400 D . 796
Bài 9:Mỗi túi có 9 kg ngô. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu kg ngô.
A . 18 kg B . 81 kg C. 9 kg D. 72 kg
Bài : Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B
A
B
129 + 4639
4 958
7426 - 1954
4 768
1234 x 4
5 472
9916 : 2
4 936
B - Phần kiểm tra tự luận (5 điểm):
Bài 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
7273 + 6755
7820 - 5079
1407 x 6
6004 : 5
Năm học 2011 - 2012
Môn: toán 3
(Học sinh làm bài trong thời gian 40phút)
Trường tiểu học: …………………………………………………………………………
Họ và tên HS: ………………………………………………………………………………
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm (5 điểm):
Bài 1: Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau:
a. 41 590 ; 41 800 ; 42 760 ; 41 785
b. 72 898 ; 72 989 ; 72 998 ; 72 889
Bài 2: Trong một năm những tháng nào có 31 ngày ?
A. Tháng 1; tháng 3; tháng 5 ; tháng 7 ; tháng 9 ; tháng 11 ; tháng 12
B . Tháng 1; tháng 3; tháng 5 ; tháng 7 ; tháng 8 ; tháng 10; tháng 12.
C. Tháng 2; tháng 4; tháng 6 ; tháng 8 ; tháng 10 ; tháng 12.
B . Tháng 1; tháng 3; tháng 5 ; tháng 6 ; tháng 8 ; tháng 10; tháng 12.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S .
a) 86 - 16 = 70 b) 23 x 2 - 1 = 23
c) 80 + 4 : 2 = 42 c) 70 + 30 : 2 = 50
Bài 4: Biểu thức 28 + 21 : 7 có giá trị là:
A. 7 B . 13 C . 31 D. 3
Bài 5: Một cửa hàng có 45 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo ?
Số áo của hàng đó còn lại :
A. 15 cái B . 30 cái C . 45 cái D. 40 cái
Bài 6: Một viên gạch hoa hình vuông có cạnh là 25cm. Tính chu vi của viên gạch đó.
A. 100 cm2 B . 100 cm C . 50 cm D. 25 cm
Bài 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 8: Tìm X: X x 2 = 398
A . X = 198 B . X= 199 C. X = 400 D . 796
Bài 9:Mỗi túi có 9 kg ngô. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu kg ngô.
A . 18 kg B . 81 kg C. 9 kg D. 72 kg
Bài : Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B
A
B
129 + 4639
4 958
7426 - 1954
4 768
1234 x 4
5 472
9916 : 2
4 936
B - Phần kiểm tra tự luận (5 điểm):
Bài 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
7273 + 6755
7820 - 5079
1407 x 6
6004 : 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Văn Diệu
Dung lượng: 672,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)