ĐỀ THI TOÁN CỐI KÌ II LỚP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN CỐI KÌ II LỚP 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN.....................................................................................LỚP..........
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Hãy chọn và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Số 250 đọc là:
A. Hai năm không B. Hai trăm năm mươi C. Hai trăm lẻ năm
Câu 2: Số liền trước của số 58 là:
A. 59 B. 58 C. 57
Câu 3: Số 256 chữ số 5 ở hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng đơn vi
Câu 4. Số 434 được viết thành tổng ?
A. 434 = 4 + 34 B. 434 = 400 + 30 + 4 C. 434 = 43 + 4
Câu 5. X : 3 = 5
A. x = 5 B. x = 10 C. x = 15
Câu 6. 1dm =…….. cm
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 7. Điền số 105; 110; ……; 120
A. 110 B. 115 C. 120
Câu 8. Điền dấu 400 + 10 ( 409
A. > B. < C. =
Câu 9. Cho đường gấp khúc như hình vẽ : B
Độ dài đường gấp khúc bên là: 7 cm 4 cm
A C
A. 11 cm B. 10 cm C. 9 cm
Câu 10. Đồng hồ chỉ?
A. 2 giờ 50 phút
B. 1 giờ 50 phút
C. 10 giờ 10 phút
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1.Tính:
5 x 7 =…….. 20 : 4 =………
3 x 6 = …….. 12 : 3 = ……..
Câu 2: Điền số:
2 x = 10 15 : = 3
5 x = 20 9 : = 3
Câu 3. Đặt tính rồi tính
400 + 500 b. 45 – 27 c. 700 – 400 d. 15 + 26
............... ............... ………… ……….
………... ……….. ………... ……….
………… ……….. ………... ………
………… ……….. ………… ……….
Câu 4: Thanh cân nặng 36kg Bình nặng hơn Thanh 5kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HỌ VÀ TÊN.............................................................................LỚP............
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1.a) Số bé nhất có 3 chữ số là: (0,5đ)
A. 111 B. 101 C. 100 D. 123
b) Số lớn nhất trong các số: 725; 678; 549, 825 là: (0,5đ)
A. 725 B. 678 C. 549 D. 825
c) Số liền sau của 729 là: (0,5đ)
A. 728 B.719 C. 739 D. 730
d) Số tròn chục liền sau 230 là: (0,5đ)
A. 231 B. 229 C. 220 D. 240
Câu 2.
a) Số tam giác trên hình vẽ bên : (0,5đ)
A. 2 B. 5
C. 3 D. 4
b) Số tứ giác trên hình vẽ bên là: (0,5đ)
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Phần II. Làm các bài tập sau: (7 điểm)
Bài 1( 4đ): Đặt tính rồi tính:
84 + 19;
......................
......................
......................
......................
251 + 346;
......................
......................
......................
......................
62 - 25;
......................
......................
......................
......................
786 - 135.
......................
......................
......................
......................
Bài 2 (2đ): Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi ?
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1đ): Điền phép tính thích hợp vào chỗ chấm.
Chu vi hình tam giác ABC là: 4 cm 2cm
..........................................................
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Hãy chọn và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Số 250 đọc là:
A. Hai năm không B. Hai trăm năm mươi C. Hai trăm lẻ năm
Câu 2: Số liền trước của số 58 là:
A. 59 B. 58 C. 57
Câu 3: Số 256 chữ số 5 ở hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng đơn vi
Câu 4. Số 434 được viết thành tổng ?
A. 434 = 4 + 34 B. 434 = 400 + 30 + 4 C. 434 = 43 + 4
Câu 5. X : 3 = 5
A. x = 5 B. x = 10 C. x = 15
Câu 6. 1dm =…….. cm
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 7. Điền số 105; 110; ……; 120
A. 110 B. 115 C. 120
Câu 8. Điền dấu 400 + 10 ( 409
A. > B. < C. =
Câu 9. Cho đường gấp khúc như hình vẽ : B
Độ dài đường gấp khúc bên là: 7 cm 4 cm
A C
A. 11 cm B. 10 cm C. 9 cm
Câu 10. Đồng hồ chỉ?
A. 2 giờ 50 phút
B. 1 giờ 50 phút
C. 10 giờ 10 phút
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1.Tính:
5 x 7 =…….. 20 : 4 =………
3 x 6 = …….. 12 : 3 = ……..
Câu 2: Điền số:
2 x = 10 15 : = 3
5 x = 20 9 : = 3
Câu 3. Đặt tính rồi tính
400 + 500 b. 45 – 27 c. 700 – 400 d. 15 + 26
............... ............... ………… ……….
………... ……….. ………... ……….
………… ……….. ………... ………
………… ……….. ………… ……….
Câu 4: Thanh cân nặng 36kg Bình nặng hơn Thanh 5kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HỌ VÀ TÊN.............................................................................LỚP............
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1.a) Số bé nhất có 3 chữ số là: (0,5đ)
A. 111 B. 101 C. 100 D. 123
b) Số lớn nhất trong các số: 725; 678; 549, 825 là: (0,5đ)
A. 725 B. 678 C. 549 D. 825
c) Số liền sau của 729 là: (0,5đ)
A. 728 B.719 C. 739 D. 730
d) Số tròn chục liền sau 230 là: (0,5đ)
A. 231 B. 229 C. 220 D. 240
Câu 2.
a) Số tam giác trên hình vẽ bên : (0,5đ)
A. 2 B. 5
C. 3 D. 4
b) Số tứ giác trên hình vẽ bên là: (0,5đ)
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Phần II. Làm các bài tập sau: (7 điểm)
Bài 1( 4đ): Đặt tính rồi tính:
84 + 19;
......................
......................
......................
......................
251 + 346;
......................
......................
......................
......................
62 - 25;
......................
......................
......................
......................
786 - 135.
......................
......................
......................
......................
Bài 2 (2đ): Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi ?
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1đ): Điền phép tính thích hợp vào chỗ chấm.
Chu vi hình tam giác ABC là: 4 cm 2cm
..........................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)