De thi toan 7 ky 2
Chia sẻ bởi Phùng Văn Thắng |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de thi toan 7 ky 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP THI HKII TOÁN 7
ĐỀ 1
Số con trong mỗi hộ gia đình ở một tổ khu phố được thống kê như sau:
Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
2
0
1
3
1
2
0
3
2
1
1
2
2
2
3
1
2
2
2
1
Cho đa thức: 𝑀
𝑥
3
𝑦
2
𝑥
3
𝑦−5
𝑥
2
𝑦
𝑥
3
𝑦+2
𝑥
3
𝑦
2
Thu gọn và tìm bậc của đa thức M.
Tính giá trị của đa thức M tại x = -2, y = 1
Cho hai đa thức:𝐴
𝑥=2𝑥−3
𝑥
3+5
𝑥
4 và 𝐵
𝑥
𝑥
4+3
𝑥
2−2𝑥+2
𝑥
3
Tính A(x) + B(x)
Tính B(x) – A(x)
Tìm nghiệm của đa thức sau:
3x + 12
-2x2 - 8
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
Chứng minh ΔABD = ΔEBD.
Chứng minh BD ⊥ AE tại H.
Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt đường thẳng ED tại K. Chứng minh ΔADK cân, từ đó chứng minh D là trung điểm của EK.
Chứng minh KE < 2.AB.
Điểm một bài kiểm tra hệ số 1 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10
7
9
10
7
4
8
7
10
9
8
5
9
8
6
9
7
3
9
9
7
4
10
10
9
9
8
3
8
8
6
3
8
9
5
8
9
8
9
9
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Tìm mốt của dấu hiệu?
Cho 𝐴
3
2
𝑥
3
𝑦
2
𝐵=−6𝑥
𝑦
3
𝑧
5
Thu gọn đơn thức C, biết rằng C = A.B
Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của C.
Cho 2 đa thức:
𝐴(𝑥)=−6
𝑥
2+5𝑥−2+2
𝑥
3−3
𝑥
2+4
𝑥
3
𝐵
𝑥=−5
𝑥
3+4
𝑥
2+2
𝑥
3+3−3𝑥−1+3
𝑥
3−2+2𝑥
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính A(x) + B(x)
Tính B(x) – A(x)
Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức A(x).
Tìm nghiệm của đa thức B(x).
Cho ΔABC cân tại A. Vẽ hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I.
Chứng minh: ΔABM = ΔACN.
Chứng minh: ΔIBC là tam giác cân.
Gọi H là giao điểm của AI và BC. Chứng minh: AH ⊥BC.
Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau:
8
7
5
6
6
4
5
2
6
3
7
2
3
7
6
5
5
6
7
8
6
5
8
10
7
6
9
2
10
9
Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
Lập bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A.
Tìm mốt của dấu hiệu.
Cho đơn thức: 𝐴
1
5
𝑥
3
𝑦−5
𝑥
4
𝑦
𝑧
3
2.
Thu gọn A.
Xác định hệ số và bậc của A.
Tính giá trị của A tại x = 2, y = 1, z = -1.
Cho hai đa thức:
𝑃
𝑥
𝑥
5−3
𝑥
2++7
𝑥
4−9
𝑥
3
𝑥
2
1
4
𝑥
𝑄
𝑥=5
𝑥
4
𝑥
5
𝑥
2−2
𝑥
3+3
𝑥
2
ĐỀ 1
Số con trong mỗi hộ gia đình ở một tổ khu phố được thống kê như sau:
Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
2
0
1
3
1
2
0
3
2
1
1
2
2
2
3
1
2
2
2
1
Cho đa thức: 𝑀
𝑥
3
𝑦
2
𝑥
3
𝑦−5
𝑥
2
𝑦
𝑥
3
𝑦+2
𝑥
3
𝑦
2
Thu gọn và tìm bậc của đa thức M.
Tính giá trị của đa thức M tại x = -2, y = 1
Cho hai đa thức:𝐴
𝑥=2𝑥−3
𝑥
3+5
𝑥
4 và 𝐵
𝑥
𝑥
4+3
𝑥
2−2𝑥+2
𝑥
3
Tính A(x) + B(x)
Tính B(x) – A(x)
Tìm nghiệm của đa thức sau:
3x + 12
-2x2 - 8
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
Chứng minh ΔABD = ΔEBD.
Chứng minh BD ⊥ AE tại H.
Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt đường thẳng ED tại K. Chứng minh ΔADK cân, từ đó chứng minh D là trung điểm của EK.
Chứng minh KE < 2.AB.
Điểm một bài kiểm tra hệ số 1 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10
7
9
10
7
4
8
7
10
9
8
5
9
8
6
9
7
3
9
9
7
4
10
10
9
9
8
3
8
8
6
3
8
9
5
8
9
8
9
9
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Tìm mốt của dấu hiệu?
Cho 𝐴
3
2
𝑥
3
𝑦
2
𝐵=−6𝑥
𝑦
3
𝑧
5
Thu gọn đơn thức C, biết rằng C = A.B
Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của C.
Cho 2 đa thức:
𝐴(𝑥)=−6
𝑥
2+5𝑥−2+2
𝑥
3−3
𝑥
2+4
𝑥
3
𝐵
𝑥=−5
𝑥
3+4
𝑥
2+2
𝑥
3+3−3𝑥−1+3
𝑥
3−2+2𝑥
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính A(x) + B(x)
Tính B(x) – A(x)
Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức A(x).
Tìm nghiệm của đa thức B(x).
Cho ΔABC cân tại A. Vẽ hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I.
Chứng minh: ΔABM = ΔACN.
Chứng minh: ΔIBC là tam giác cân.
Gọi H là giao điểm của AI và BC. Chứng minh: AH ⊥BC.
Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7A được ghi nhận như sau:
8
7
5
6
6
4
5
2
6
3
7
2
3
7
6
5
5
6
7
8
6
5
8
10
7
6
9
2
10
9
Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
Lập bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A.
Tìm mốt của dấu hiệu.
Cho đơn thức: 𝐴
1
5
𝑥
3
𝑦−5
𝑥
4
𝑦
𝑧
3
2.
Thu gọn A.
Xác định hệ số và bậc của A.
Tính giá trị của A tại x = 2, y = 1, z = -1.
Cho hai đa thức:
𝑃
𝑥
𝑥
5−3
𝑥
2++7
𝑥
4−9
𝑥
3
𝑥
2
1
4
𝑥
𝑄
𝑥=5
𝑥
4
𝑥
5
𝑥
2−2
𝑥
3+3
𝑥
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Văn Thắng
Dung lượng: 28,29KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)