đề thi toán 7 học kì I
Chia sẻ bởi Đỗ Thành Long |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán 7 học kì I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2011-2012
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I:tập hợp Q các số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ;lũy thừa,tỉ lệ thức, các phép toán trên số hữu tỉ
Số thực
Các phép toán trên Q,số thực
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1đ
10%
3
0,75đ
7,5%
3
2đ
20%
1
2đ
20%
11
5,75đ
57,5%
Chương II: hàm số và đồ thị
Tính giá trị hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1đ
10%
1
1đ
10%
ChươngI:
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Hai góc đối đỉnh, đường trung trực,đấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc đường thẳng song song
Hai góc đối đỉnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75đ
7,5%
1
0,25đ
2,5%
4
1đ
10%
Chương
II: Tam giác
Tổng 3 góc của một tam giác
Trường hợp bằng nhau 2 tam giác
Trường hợp bằng nhau 2 tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
1
1đ
10%
1
1đ
10%
3
2,25đ
22,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
7
1,75đ
17,5%
5
1,25đ
12,5%
1
1đ
10%
4
3đ
30%
2
3đ
30%
19
10đ
100%
Trường TH,THCS KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2011-2012
Họ và tên:....................................... Môn: TOÁN 7 Lớp:........... Thời gian: 90 phút
I – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép tính là
A. B. C. D. -2
Câu 2: Câu nào sau đây là đúng ?
A. -1,5 Z B. C. N Z D.
Câu 3 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. B. C. D.
Câu 4 : Kết quả của phép tính 58 : 56 là:
A. 1014 B. 25 C. 514 D. 548
Câu 5 : Giá trị của x trong tỉ lệ thức: là:
A.1 B. C.4 D.
Câu 6: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là:
A. 9,533 B. 9,6 C. 9,5 D. 10
Câu 7: Nếu thì x = ?
A. 81 B. 3 C. 18 D. 81
Câu 8 : Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. MN AB và I là trung điểm của AB B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. AB là trung trực của MN D. MNAB
Câu 9: Hai góc đối đỉnh thì:
A. Bằng nhau . B. Bù nhau.
C. Kề bù nhau . D. Đối nhau
Câu 10: Nếu a ( b; c ( b thì :
A. a // c B. a cắt c C. a ( c D. a // b
Câu 11: Cho ABC, biết = 450; = 550, số
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I:tập hợp Q các số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ;lũy thừa,tỉ lệ thức, các phép toán trên số hữu tỉ
Số thực
Các phép toán trên Q,số thực
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1đ
10%
3
0,75đ
7,5%
3
2đ
20%
1
2đ
20%
11
5,75đ
57,5%
Chương II: hàm số và đồ thị
Tính giá trị hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1đ
10%
1
1đ
10%
ChươngI:
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Hai góc đối đỉnh, đường trung trực,đấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc đường thẳng song song
Hai góc đối đỉnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75đ
7,5%
1
0,25đ
2,5%
4
1đ
10%
Chương
II: Tam giác
Tổng 3 góc của một tam giác
Trường hợp bằng nhau 2 tam giác
Trường hợp bằng nhau 2 tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
1
1đ
10%
1
1đ
10%
3
2,25đ
22,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
7
1,75đ
17,5%
5
1,25đ
12,5%
1
1đ
10%
4
3đ
30%
2
3đ
30%
19
10đ
100%
Trường TH,THCS KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2011-2012
Họ và tên:....................................... Môn: TOÁN 7 Lớp:........... Thời gian: 90 phút
I – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép tính là
A. B. C. D. -2
Câu 2: Câu nào sau đây là đúng ?
A. -1,5 Z B. C. N Z D.
Câu 3 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. B. C. D.
Câu 4 : Kết quả của phép tính 58 : 56 là:
A. 1014 B. 25 C. 514 D. 548
Câu 5 : Giá trị của x trong tỉ lệ thức: là:
A.1 B. C.4 D.
Câu 6: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là:
A. 9,533 B. 9,6 C. 9,5 D. 10
Câu 7: Nếu thì x = ?
A. 81 B. 3 C. 18 D. 81
Câu 8 : Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. MN AB và I là trung điểm của AB B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
C. AB là trung trực của MN D. MNAB
Câu 9: Hai góc đối đỉnh thì:
A. Bằng nhau . B. Bù nhau.
C. Kề bù nhau . D. Đối nhau
Câu 10: Nếu a ( b; c ( b thì :
A. a // c B. a cắt c C. a ( c D. a // b
Câu 11: Cho ABC, biết = 450; = 550, số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thành Long
Dung lượng: 196,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)