Đề thi toan 7 HK II năm học 2011-2012

Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp | Ngày 12/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề thi toan 7 HK II năm học 2011-2012 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT HÒN ĐẤT KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG Môn Toán 7
NGƯỜI SOẠN: ĐẶNG CAO SĨ Thời gian 90 phút

ma trận đề
đề - chương

Thông hiểu

 Cộng




độ
độ cao


1) Đơn thức.
Nêu được quy tắc nhân hai đơn thức
Áp dụng được quy tắc nhân hai đơn thức




Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1 câu; 1 điểm
1 câu, 1 điểm


1 câu
2 điểm
20%

2) Thống kê.


Lập được bảng tần số, dấu hiệu, tìm số trung bình cộng.



Số câu
Số điểm
tỉ lệ %


1 câu 2 điểm

1câu,2 điểm, 20%

3)Đa thức.

Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc dần của biến, cộng (trừ) đa thức.

Biết tìm nghiệm của một đa thức.


Số câu
Số điểm
tỉ lệ %

1câu , 2 điểm

 1 câu, 1 điểm
2 câu,3 điểm 30%

4) Tính chất đường trung tuyến của tam giác.
Nêu được tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
Áp dụng được tính chất ba đường trung tuyến.




Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1 câu, 1 điểm
1 câu, 1 điểm


2câu,
2 điểm,
20%

5)Tam giác vuông.


Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.



Số câu
Số điểm
tỉ lệ %


1 câu, 3 điểm

1câu,
3 điểm
30%



2 câu, 2 điểm
2 câu 2 điểm
3 câu, 4 điểm
3 câu, 6 điểm - 60%
7câu,10 điểm
8 câu,12 điểm


ĐỀ BÀI
I. TỰ CHỌN: (2 điểm)
Học sinh chọn một trong hai câu sau :
Câu1: (2 điểm)
a. Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
b. Áp dụng: Tính tích của 9x2yz và –2xy3
Câu 2: (2 điểm)
a. Nêu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: AM là đường trung tuyến xuất phát từ A của (ABC, G là trọng tâm.
Tính AG biết AM = 9cm.
B. BẮT BUỘC: (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
30 28 32 36 45 30 31 30 36 32
32 30 32 31 45 30 31 31 32 31

a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số”.
c. Tính số trung bình cộng.
Bài 2: (2 điểm)
Cho hai đa thức:
P() =  ; Q() = 
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b. Tính P() + Q() và P() – Q().
Bài 3: (1 điểm)
Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = 2x - 1
Bài 4: (3 điểm)
Cho  vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H  BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a)  = .
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC.
d) AE < EC.

v. hƯớNG DẫN CHấM, BIểU ĐIểM:

Câu
Hướng dẫn chấm
biểu điểm

Câu 1.
a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức.
b. (9x2yz).(–2xy3) = –18x3y4z
(1đ)
(1đ)

Câu 2.
 a. Định lý: Sgk/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 168,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)