Đề thi toán 7-HK II.
Chia sẻ bởi Võ Đức Huy |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán 7-HK II. thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TOÁN 7 – Năn học 2004 – 2005 ( Học kỳ 2 )
I/ - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 4điểm
A – Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ( Từ câu 1 đến câu 12 )
Câu 1 : Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau
7 4 6 8 10 5 6 8 5 8 4
Điểm số trung bình kiểm tra môn toán của nhóm học sinh trên là :
A . 6,5 ; B . 7 ; C . 7,5 ; D . Cả A , B , C đều sai .
Câu 2 : Các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
A . 2 ( x + y ) ; B . 10x2 + y ; C . 2x ( ) y2 x ; D . 3 – 2y
Câu 3 : Tổng đơn thức x2 y3 và y3x2 là :
A . x2 y3 ; B . x2 y2 ; C . x2 y2 ; D . 0
Câu 4 : Giá trị của biểu thức : -3xy3 tại x = -1 và y = -2 là :
A . –24 ; B . 24 ; C . –18 ; D . 18
Câu 5 : Bậc của đa thức : -2x4 – xy2 + 2x4 – 5 là :
A . 4 ; B . 3 ; C . 11 ; D . Cả A , B , C đều sai .
Câu 6 : Dạng thu gọn của đơn thức : -x2 ( xy )3 ( -x )3 y4 là :
A . x8 y7 ; B . -x8 y7 ; C . x6 y7 ; D . –x6 y7
Câu 7 : Nếu A ( x ) – ( x2 + 3x + 1 ) = x2 – 3x thì A ( x ) bằng :
A . 2x2 – 1 ; B . 1 ; C . 2x2 + 1 ; D . Cả A , B , C đều sai .
Câu 8 : Các nghiệm của đa thức : x2 – x là :
A . 0 ; B . 1 ; C . –1 ; D . 0 và 1 .
Câu 9 : Trong tam giác ABC có ( A = 300 và ( B = 1000 thì :
A . AC > AB > BC ; B . AC > BC > AB ; C . BC > AC > AB ; D . Cả A , B , C đều sai
Câu 10 : Trong tam giác ABC ta có
A . AC + BC < AC ; B . AB – AC > BC
C . AC – BC < AB < AC + BC ; D . Cả A , B , C đều sai .
Câu 11 : Các khẳng định sau , khẳng định nào đúng :
A . Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác là điểm chung của 3 đường trung trực .
B . Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác là điểm chung của 3 đường phân giác .
C . Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác là điểm chung của 3 đường cao .
D . Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác là điểm chung của 3 đường trung tuyến .
Câu 12 : Cho hình vẽ bên , kết luận nào sau đây là đúng
A . GD = AD
B . GF = 2GC
C . AG = AD
D . BG = BE .
B – Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ mà em cho là đúng ( Từ câu 13 đến câu 16)
Câu 13 : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 14 : Nếu x = a , đa thức P ( x ) có giá trị . . . . . . . . . . . . . . . . . thì ta nói . . . . . . . . . . . . . . . . . . là một nghiệm của đa thức đó .
Câu 15 : Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hai cạnh đó .
Câu 16 : Ba đường trung tuyến của một tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng . . . . . . . . . . . . . . . . . độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy .
II – TỰ LUẬN
I/ - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 4điểm
A – Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng ( Từ câu 1 đến câu 12 )
Câu 1 : Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau
7 4 6 8 10 5 6 8 5 8 4
Điểm số trung bình kiểm tra môn toán của nhóm học sinh trên là :
A . 6,5 ; B . 7 ; C . 7,5 ; D . Cả A , B , C đều sai .
Câu 2 : Các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
A . 2 ( x + y ) ; B . 10x2 + y ; C . 2x ( ) y2 x ; D . 3 – 2y
Câu 3 : Tổng đơn thức x2 y3 và y3x2 là :
A . x2 y3 ; B . x2 y2 ; C . x2 y2 ; D . 0
Câu 4 : Giá trị của biểu thức : -3xy3 tại x = -1 và y = -2 là :
A . –24 ; B . 24 ; C . –18 ; D . 18
Câu 5 : Bậc của đa thức : -2x4 – xy2 + 2x4 – 5 là :
A . 4 ; B . 3 ; C . 11 ; D . Cả A , B , C đều sai .
Câu 6 : Dạng thu gọn của đơn thức : -x2 ( xy )3 ( -x )3 y4 là :
A . x8 y7 ; B . -x8 y7 ; C . x6 y7 ; D . –x6 y7
Câu 7 : Nếu A ( x ) – ( x2 + 3x + 1 ) = x2 – 3x thì A ( x ) bằng :
A . 2x2 – 1 ; B . 1 ; C . 2x2 + 1 ; D . Cả A , B , C đều sai .
Câu 8 : Các nghiệm của đa thức : x2 – x là :
A . 0 ; B . 1 ; C . –1 ; D . 0 và 1 .
Câu 9 : Trong tam giác ABC có ( A = 300 và ( B = 1000 thì :
A . AC > AB > BC ; B . AC > BC > AB ; C . BC > AC > AB ; D . Cả A , B , C đều sai
Câu 10 : Trong tam giác ABC ta có
A . AC + BC < AC ; B . AB – AC > BC
C . AC – BC < AB < AC + BC ; D . Cả A , B , C đều sai .
Câu 11 : Các khẳng định sau , khẳng định nào đúng :
A . Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác là điểm chung của 3 đường trung trực .
B . Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác là điểm chung của 3 đường phân giác .
C . Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác là điểm chung của 3 đường cao .
D . Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác là điểm chung của 3 đường trung tuyến .
Câu 12 : Cho hình vẽ bên , kết luận nào sau đây là đúng
A . GD = AD
B . GF = 2GC
C . AG = AD
D . BG = BE .
B – Điền vào chỗ trống những từ hoặc cụm từ mà em cho là đúng ( Từ câu 13 đến câu 16)
Câu 13 : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 14 : Nếu x = a , đa thức P ( x ) có giá trị . . . . . . . . . . . . . . . . . thì ta nói . . . . . . . . . . . . . . . . . . là một nghiệm của đa thức đó .
Câu 15 : Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hai cạnh đó .
Câu 16 : Ba đường trung tuyến của một tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng . . . . . . . . . . . . . . . . . độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy .
II – TỰ LUẬN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đức Huy
Dung lượng: 169,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)