đề thi toan 7 chuong 1 c2 c3
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hiếu |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: đề thi toan 7 chuong 1 c2 c3 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng,em chọn
Câu 1. Kết quả nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 2. Kết quả nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 3. Kết quả nào sau đây đúng là :
A. 1 B. – 1 C. 0,1 D. – 0,54
Câu 4. Để tính tổng : S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 một học sinh đã làm từng bước như sau :
(1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8]
(2) S = 10 + 8
(3) S = 18
Học sinh trên đã sai ở bước nào?
A. Bước (1) B. Bước (2) C. Bước (3) D. Các bước đều đúng
Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. B. C. D.
Câu 6: Cách viết nào dưới đây đúng ?
A. 0,15 = 0,(151) B. 1,46 = 1,(46)
C. D. Không có kết quả nào đúng.
Câu 7: Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai thì số x là:
A. 9,68 B. 9,672 C. 9,67 D. 9,6728
Câu 8: Cho 1,2 . x + 3,4 = 1 thì giá trị của x là:
A. -2 B. 1 C. -1 D. Một giá trị khác.
Câu 9: Nếu thì x = ?
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -16 D. x = 16
Câu 10: Tìm các số tự nhiên n, biết: 8 < 2n 2 × 32
A. 1 ; 2 ; 3 B. 3 ; 4 ; 5 C. 2 ; 3 ; 4 D. 4 ; 5 ; 6
Câu 11: 33.32 = ?
A. 36 B. 95 C. 35 D. 96
Câu 12: Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08
Câu 13: Cách viết nào đúng:
A. B. C. D.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 14: Thực hiện phép tính:
a) b)
Câu 15 : Tìm x biết:
Câu 16 : Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I- TRẮC NGHIỆM: ( 5,0điểm )
Từ câu 1 đến câu 7 mỗi câu đúng 0,5 điểm
Từ câu 8 đến câu 13 mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
C
D
A
B
D
C
C
A
D
D
C
A
B
II- TỰ LUẬN: (5,0đ)
Câu 14: (2,5đ) Thực hiện phép tính
a) = = (1,0điểm)
b) = = 27 (1,0điểm)
Câu 15: (1,0điểm)
Tìm x
( x = . Vậy x = (1,0điểm)
Câu 16: (2điểm)
Ta có: = (1,0điểm)
(
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng,em chọn
Câu 1. Kết quả nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 2. Kết quả nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 3. Kết quả nào sau đây đúng là :
A. 1 B. – 1 C. 0,1 D. – 0,54
Câu 4. Để tính tổng : S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 một học sinh đã làm từng bước như sau :
(1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8]
(2) S = 10 + 8
(3) S = 18
Học sinh trên đã sai ở bước nào?
A. Bước (1) B. Bước (2) C. Bước (3) D. Các bước đều đúng
Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. B. C. D.
Câu 6: Cách viết nào dưới đây đúng ?
A. 0,15 = 0,(151) B. 1,46 = 1,(46)
C. D. Không có kết quả nào đúng.
Câu 7: Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai thì số x là:
A. 9,68 B. 9,672 C. 9,67 D. 9,6728
Câu 8: Cho 1,2 . x + 3,4 = 1 thì giá trị của x là:
A. -2 B. 1 C. -1 D. Một giá trị khác.
Câu 9: Nếu thì x = ?
A. x = -2 B. x = 2 C. x = -16 D. x = 16
Câu 10: Tìm các số tự nhiên n, biết: 8 < 2n 2 × 32
A. 1 ; 2 ; 3 B. 3 ; 4 ; 5 C. 2 ; 3 ; 4 D. 4 ; 5 ; 6
Câu 11: 33.32 = ?
A. 36 B. 95 C. 35 D. 96
Câu 12: Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08
Câu 13: Cách viết nào đúng:
A. B. C. D.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 14: Thực hiện phép tính:
a) b)
Câu 15 : Tìm x biết:
Câu 16 : Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I- TRẮC NGHIỆM: ( 5,0điểm )
Từ câu 1 đến câu 7 mỗi câu đúng 0,5 điểm
Từ câu 8 đến câu 13 mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
C
D
A
B
D
C
C
A
D
D
C
A
B
II- TỰ LUẬN: (5,0đ)
Câu 14: (2,5đ) Thực hiện phép tính
a) = = (1,0điểm)
b) = = 27 (1,0điểm)
Câu 15: (1,0điểm)
Tìm x
( x = . Vậy x = (1,0điểm)
Câu 16: (2điểm)
Ta có: = (1,0điểm)
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hiếu
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)