ĐỀ THI TOÁN 6 PGD TAM ĐẢO ( KHÔNG ĐÁP ÁN )
Chia sẻ bởi Trương Chí Cường |
Ngày 12/10/2018 |
92
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 6 PGD TAM ĐẢO ( KHÔNG ĐÁP ÁN ) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CỦA PHÒNG GIÁO DỤC TAM ĐẢO ( KHÔNG ĐÁP ÁN )
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho ; trong các cách viết sau, cách viết nào Đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Kết quả của phép tính 5.23 + 5.32 – 6.7 bằng:
A. 43 B. 45 C. 18 D. 28
Câu 3. Cho . Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. ƯCLN(12; 24; 6) bằng:
A. 12 B. 6 C. 3 D. 24
Câu 5. Tổng 21 + 43 + 2012 chia hết cho số nào sau đây:
A. 3 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 6 . Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 300=22.3.25 B. 300=3.4.52 C. 300=2.3.5.10 D. 300=22.3.52
Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. Một kết quả khác
Câu 8. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. MA = MB B. AM + MB = AB
C. D. Đáp án khác
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 9 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 75 – ( 3.52 – 4.23) b)
Câu 10 (1,0 điểm). Tìm x biết
a) 12.x – 64 = 25 b) 36 – x : 2 = 16
Câu 11 (1,5 điểm).
Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600.
Câu 12 (1,5 điểm).
Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm
a) Tính độ dài của đoạn thẳng MB.
b) So sánh AM và MB.
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?
Câu 13 (1,0 điểm).
Cho M = 1+ 3+32 + 33 + 34 + …+ 399 + 3100 . Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40 .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho ; trong các cách viết sau, cách viết nào Đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Kết quả của phép tính 5.23 + 5.32 – 6.7 bằng:
A. 43 B. 45 C. 18 D. 28
Câu 3. Cho . Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. ƯCLN(12; 24; 6) bằng:
A. 12 B. 6 C. 3 D. 24
Câu 5. Tổng 21 + 43 + 2012 chia hết cho số nào sau đây:
A. 3 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 6 . Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 300=22.3.25 B. 300=3.4.52 C. 300=2.3.5.10 D. 300=22.3.52
Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. Một kết quả khác
Câu 8. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. MA = MB B. AM + MB = AB
C. D. Đáp án khác
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 9 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 75 – ( 3.52 – 4.23) b)
Câu 10 (1,0 điểm). Tìm x biết
a) 12.x – 64 = 25 b) 36 – x : 2 = 16
Câu 11 (1,5 điểm).
Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600.
Câu 12 (1,5 điểm).
Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm
a) Tính độ dài của đoạn thẳng MB.
b) So sánh AM và MB.
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?
Câu 13 (1,0 điểm).
Cho M = 1+ 3+32 + 33 + 34 + …+ 399 + 3100 . Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40 .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Chí Cường
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)