Đề thi Toán 6 năm học 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Chu Tuấn Khang |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán 6 năm học 2016 - 2017 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên giáo viên ra đề: Hoàng Thị Quỳ
Đơn vị công tác: THPT Nà Bao
Chuyên môn đào tạo: Toán – Lí bậc THCS
Điện thoại liên hệ: 0978.769.551
Phụ trách bộ đề môn: Toán 6, 7 – Năm học 2016 – 2017
_____________________________________________________________
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp
Sử dụng đúng các kí hiệu .
Viết tập hợp bằng các liệt kê các phần tử.
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
2
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
2. Ước chung, Bội chung. Số nguyên
Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Số câu
Số điểm
1
2
1
1
1
1
3
4
Tỉ lệ %
20%
10%
10%
40%
3. Điểm, đường thẳng ...
Biết dùng các kí hiệu .
Biết vẽ điểm, vẽ đường thẳng.
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
2
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
4. Trung điểm của đoạn thẳng
Tính được độ dài các đoạn thẳng.
Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
0,5
1
0,5
1
1
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
4
40%
3
3
30%
1,5
2
20%
0,5
1
10%
8
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:....................................................................................................................................
Lớp:.................. Trường: ....................................................................................................
ĐỀ BÀI
Câu 1. (1 điểm): Cho các tập hợp ; . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
1 A; y A; y B
Câu 2. (1 điểm): Tìm x biết:
a) x < 7; b)
Câu 3. (2 điểm): Tìm ƯCLN và BCNN
Tìm ƯCLN của 54; 90 và 18
Tìm BCNN của 24 và 80
Câu 4. (1 điểm): Tìm số đối của: 7; 6; -5; -17.
Câu 5. (1 điểm): Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: 2; -8; -7; 9; 17; -15; 0.
Câu 6. (1 điểm): Dùng kí hiệu để ghi cách diễn đạt sau đây rồi vẽ hình minh họa.
Điểm A và điểm B không nằm trên đường thẳng d còn điểm C nằm trên đường thẳng d.
Câu 7. (1 điểm): Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Điểm M nằm giữa A và B, điểm B nằm giữa M và N.
Câu 8. (2 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Lấy điểm C thuộc tia AB sao cho AC = 2cm.
Tính BC.
Vẽ điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 3cm. Tính CD.
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC, BD. Tính IK.
_____ Hết _____
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp: 6
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
1 A; y A; y B
1
2
a)
Vì x < 7 và nên
0,5
b)
Vì và nên
0,5
3
a)
+ Cách 1:
54 = 2.33
90 = 2.32.5
18 = 2.32
ƯCLN(54; 90; 18) = 2.32 = 18
+ Cách 2:
Vì 54 ⋮ 18; 90 ⋮ 18 nên ƯCLN(
Đơn vị công tác: THPT Nà Bao
Chuyên môn đào tạo: Toán – Lí bậc THCS
Điện thoại liên hệ: 0978.769.551
Phụ trách bộ đề môn: Toán 6, 7 – Năm học 2016 – 2017
_____________________________________________________________
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp
Sử dụng đúng các kí hiệu .
Viết tập hợp bằng các liệt kê các phần tử.
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
2
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
2. Ước chung, Bội chung. Số nguyên
Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Số câu
Số điểm
1
2
1
1
1
1
3
4
Tỉ lệ %
20%
10%
10%
40%
3. Điểm, đường thẳng ...
Biết dùng các kí hiệu .
Biết vẽ điểm, vẽ đường thẳng.
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
2
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
4. Trung điểm của đoạn thẳng
Tính được độ dài các đoạn thẳng.
Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
0,5
1
0,5
1
1
2
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
4
40%
3
3
30%
1,5
2
20%
0,5
1
10%
8
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:....................................................................................................................................
Lớp:.................. Trường: ....................................................................................................
ĐỀ BÀI
Câu 1. (1 điểm): Cho các tập hợp ; . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
1 A; y A; y B
Câu 2. (1 điểm): Tìm x biết:
a) x < 7; b)
Câu 3. (2 điểm): Tìm ƯCLN và BCNN
Tìm ƯCLN của 54; 90 và 18
Tìm BCNN của 24 và 80
Câu 4. (1 điểm): Tìm số đối của: 7; 6; -5; -17.
Câu 5. (1 điểm): Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: 2; -8; -7; 9; 17; -15; 0.
Câu 6. (1 điểm): Dùng kí hiệu để ghi cách diễn đạt sau đây rồi vẽ hình minh họa.
Điểm A và điểm B không nằm trên đường thẳng d còn điểm C nằm trên đường thẳng d.
Câu 7. (1 điểm): Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Điểm M nằm giữa A và B, điểm B nằm giữa M và N.
Câu 8. (2 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Lấy điểm C thuộc tia AB sao cho AC = 2cm.
Tính BC.
Vẽ điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 3cm. Tính CD.
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC, BD. Tính IK.
_____ Hết _____
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán – Lớp: 6
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
1 A; y A; y B
1
2
a)
Vì x < 7 và nên
0,5
b)
Vì và nên
0,5
3
a)
+ Cách 1:
54 = 2.33
90 = 2.32.5
18 = 2.32
ƯCLN(54; 90; 18) = 2.32 = 18
+ Cách 2:
Vì 54 ⋮ 18; 90 ⋮ 18 nên ƯCLN(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Tuấn Khang
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)