De thi toán 6 năm 2010
Chia sẻ bởi Trần Thủ Khoa |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: de thi toán 6 năm 2010 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo án số học lớp 6 Giáo viên : Trần Thủ Khoa
TIẾT 55- 56 : KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Cả số học và hình học )
I. Mục tiêu :
Kiến thức :
- Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các chất phép cộng trong Z .
Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năngthực hiện phép tính, tính nhanh, giá trị của biểu thức, tìm x. .
- Rèn luyện khả năng hệ thống hóa cho HS, tính chính xác cho HS .
II. Chuẩn bị kiểm tra :
- GV:Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi.hệ thống các câu hỏi .
- HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, hệ thống các câu hỏi , máy tính bỏ túi .
III. Phần kiểm tra :
Đề :
A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) : 16 câu , gồm 4 mã đề : 154, 188, 222, 256
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất .
Câu 1. Kết quả phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố là:
A. 2.6.7 B. 22 .3.7 C. 22 .21 D. 3.4.7
Câu 2 . ƯCLN ( 6,12,48 ) là:
A. 6 B.3 C. 12 D. 48
Câu 3. Cho a là một số nguyên , số liền trước của a là :
A. a - 1 B. + a C. a + 1 D - a
Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A, B cho trước .
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 5. Chọn câu phát biểu không đúng .:
A. Đường thẳng xy còn gọi là đường thẳng yx .
B. Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA .
C. Tia AB còn gọi là tia BA .
D. Tia Ax không bị giới hạn về phía x
Câu 6. Tìm x, biết 7 x : 7 4 = 7 3
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 4 D. x = 7
Câu 7 . Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (… ) trong câu :
“Mỗi …có một độ dài , độ dài của …. Là một số lớn hơn 0 ”
A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng C. Điểm D. Tia
Câu 8 . Một đoàn tàu cần chở 200 hành khách, biết mỗi toa chở nhiều nhất là 18 người .
Hỏi đoàn tàu cần có bao nhiêu toa để chở hết 200 hành khách đó ?
A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
Câu 9 . Hai số tự nhiên a, b là hai số nguyên cùng nhau thì :
A. BCNN ( a, b ) = b B. BCNN( a, b ) = 1
C. BCNN ( a, b ) = a.b D. BCNN( a, b ) = a
Câu 10 : Cho A = { 0 }. Ta nói :
A. A không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng .
C. A là tập hợp có 1 phần tử 0 D. A là tập hợp không có phần tử nào .
Câu 11. Cho E = { 2; 4; 6 }, hãy chọn cách viết không đúng :
A. 7 ( E B. 4 ( E C. { 4 } ( E D. 4 ( E
Câu 12. Kết quả phép tính 2.22 là :
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 13. Cho x ( Z và -4 < x < 5, tổng các số x là :
A. - 5 B. -4 C. 4 D. 5
Câu 14 . Điểm M được gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. AM = MB B. AM + MB = AB C. M ( AB D. Am = MB = AB : 2
Câu 15 . Biểu thức A = 23 . 18 - 14. 23 có kết quả là :
A. 64 B. 32 C. 16 D. 128
Câu 16. Tổng 21+ 45 chia hết cho số nào trong những số sau đây :
A. 7 B. 5 C. 9 D. 3
B. Phần tự luận : ( 6 điểm ) :
Bài 1 ( 1 điểm ) . Tìm số tự nhiên x, biết :
4x - 20 = 25 : 2 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thủ Khoa
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)