đề thi toán 6-học kì
Chia sẻ bởi Phạm Quang Tài |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán 6-học kì thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tìm chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu1: Số 2340
Chỉ chia hết cho 2 B . Chỉ chia hết cho 2 và 5
C. Chỉ chia hết cho 2, 3 và 5 D. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5 và 9
Câu2: Kết quả của phép tính nào là hợp số.
15 : ( 1+ 8 : 2) B. ( 2 + 8 : 2 ) . 10
(152 – 8. 2) : 8 D. (79 – 8. 2) : 63
Câu3: Cho đoạn thẳng CD. Nếu M là điểm nằm giữa CD thì:
CM và MD là 2 tia trùng nhau. B. CM và DM là 2 tia đối nhau.
MC và MD là 2 tia đối nhau. D. Cả 4 câu trên đều sai.
Câu4: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. MA=MB B. MA+MB = AB
C. MA=MB = D. Cả A,B,C đều sai
Câu5 : Số nào sau đay là số nguyên tố
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
Câu 6 : Kết quả phép tính (-13) + (-28) là
A. -41 B. -31 C. 41 D. -15
Câu7 : Ước số chung lớn nhất của 240 và 176 là :
A. 16 B. 4 C. 8 D. 12
Câu8 : Bội số chung nhỏ nhất của 240 và 176 là :
A. 2680 B. 2640 C. 2460 D. 2860
II. Phần tự luận (8đ)
Bài1(1,5điểm): Tính hợp lí
a, 32. 23 + 33 .2
b, 194.12 + 6. 437 . 2 + 3. 369.4
c, 1449 -
Bài2(2điểm): Tìm x biết
a, ( 3x – 10 ) : 10 = 20 b, 4(3x -4) – 2 = 18
c, 2x = 32 d, x2 = 25
Bài3(2điểm): Tìm x biết
a, x 36 ; x 90 ; x nhỏ nhất
b, 36 x ; 90 x ; x lớn nhất
Bài4(2điểm):
Trên đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A, B, C, theo thứ tự đó sao cho
AB = 6 cm; AC = 8cm
a, Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b, Gọi M là trung điểm của AB so sánh MC và AB.
Bài5(0,5đ):
Tìm x, y N 2x + 1)(y + 2) = 10
Đáp án và Biểu điểm:
I, Trắc nghiệm (2điểm):
Câu1: D
0,25đ
Câu2: B
0,25đ
Câu3: C
0,25đ
Câu4 : C
0,25đ
Câu5 : C
0,25đ
Câu6 : A
0,25đ
Câu7 : A
0,25đ
Câu8 : B
0,25đ
II, Tự luận(8điểm):
Bài1(1,5điểm)
a, 32. 23 + 33 .2 = 32. 23 + 33. 2 = 32. 2( 22 + 3)
0,25đ
= 18.( 4 +3) = 18.7 = 126
0,25đ
b, 194.12 + 6. 473. 2 + 3. 333. 4 = 194. 12 + 12. 473 + 12 . 333
0,25đ
= 12(194 + 473 + 333)
= 12 . 1000 = 12000
0,25đ
c, 1449 - = 1449 -
0,25đ
= 1449 - = 1449 – 450 = 999
0,25đ
Bài2(2điểm):
a, (3x -10) : 10 = 20 3x -10 = 20 . 10 3x – 10 = 200
0,25đ
3x = 200 +10 3x = 210
0,25đ
x = 210 : 3 x = 70
Câu1: Số 2340
Chỉ chia hết cho 2 B . Chỉ chia hết cho 2 và 5
C. Chỉ chia hết cho 2, 3 và 5 D. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5 và 9
Câu2: Kết quả của phép tính nào là hợp số.
15 : ( 1+ 8 : 2) B. ( 2 + 8 : 2 ) . 10
(152 – 8. 2) : 8 D. (79 – 8. 2) : 63
Câu3: Cho đoạn thẳng CD. Nếu M là điểm nằm giữa CD thì:
CM và MD là 2 tia trùng nhau. B. CM và DM là 2 tia đối nhau.
MC và MD là 2 tia đối nhau. D. Cả 4 câu trên đều sai.
Câu4: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. MA=MB B. MA+MB = AB
C. MA=MB = D. Cả A,B,C đều sai
Câu5 : Số nào sau đay là số nguyên tố
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
Câu 6 : Kết quả phép tính (-13) + (-28) là
A. -41 B. -31 C. 41 D. -15
Câu7 : Ước số chung lớn nhất của 240 và 176 là :
A. 16 B. 4 C. 8 D. 12
Câu8 : Bội số chung nhỏ nhất của 240 và 176 là :
A. 2680 B. 2640 C. 2460 D. 2860
II. Phần tự luận (8đ)
Bài1(1,5điểm): Tính hợp lí
a, 32. 23 + 33 .2
b, 194.12 + 6. 437 . 2 + 3. 369.4
c, 1449 -
Bài2(2điểm): Tìm x biết
a, ( 3x – 10 ) : 10 = 20 b, 4(3x -4) – 2 = 18
c, 2x = 32 d, x2 = 25
Bài3(2điểm): Tìm x biết
a, x 36 ; x 90 ; x nhỏ nhất
b, 36 x ; 90 x ; x lớn nhất
Bài4(2điểm):
Trên đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A, B, C, theo thứ tự đó sao cho
AB = 6 cm; AC = 8cm
a, Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b, Gọi M là trung điểm của AB so sánh MC và AB.
Bài5(0,5đ):
Tìm x, y N 2x + 1)(y + 2) = 10
Đáp án và Biểu điểm:
I, Trắc nghiệm (2điểm):
Câu1: D
0,25đ
Câu2: B
0,25đ
Câu3: C
0,25đ
Câu4 : C
0,25đ
Câu5 : C
0,25đ
Câu6 : A
0,25đ
Câu7 : A
0,25đ
Câu8 : B
0,25đ
II, Tự luận(8điểm):
Bài1(1,5điểm)
a, 32. 23 + 33 .2 = 32. 23 + 33. 2 = 32. 2( 22 + 3)
0,25đ
= 18.( 4 +3) = 18.7 = 126
0,25đ
b, 194.12 + 6. 473. 2 + 3. 333. 4 = 194. 12 + 12. 473 + 12 . 333
0,25đ
= 12(194 + 473 + 333)
= 12 . 1000 = 12000
0,25đ
c, 1449 - = 1449 -
0,25đ
= 1449 - = 1449 – 450 = 999
0,25đ
Bài2(2điểm):
a, (3x -10) : 10 = 20 3x -10 = 20 . 10 3x – 10 = 200
0,25đ
3x = 200 +10 3x = 210
0,25đ
x = 210 : 3 x = 70
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Tài
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)