đề thi toán 6 học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Loan |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán 6 học kì 2 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường Đạ Tông THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Tên: …………………… Môn: Toán 6 (90 phút không kể thời gian phát đề)
Lớp: …………
Điểm
Lời phê của giáo viên.
A. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G= { 1; 2 ; 3; a; c; b}
a. A = {1; 2; c} b. B = {1; 3; 4; c} c. C = { m, 1; 2; 3; a; c; b}
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 32 . 22 là:
a. 12 b. 24 c. 36 d. 6
Câu 3:Cho đoạn thẳng CD=5cm, M nằm giữa C, D và CM=3cm. Đoạn thẳng MD có độ dài là:
a. 3 cm b. 2cm c. 8cm d. 5cm
Câu 4: Tìm x biết: |x|=5 thì x bằng:
a/ 5 b/ (5 c/ ( 5 d/ Không có giá trị nào của x
Câu 5: M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu thoả mãn điều kiện nào sau đây:
a. AM = MB và AM +MB = AB b. AM = MB
c. AM = MB = ½ AB d. Cả a và c
Câu 6: Tập hợp các Ư(18) là:
a/ Ư(18) = b/ Ư(18) =
c/ Ư(18) = d/ Ư(18) =
Câu 7: Biểu thức A = 5 ( (6 ( 7y).2 khi y = (3 có giá trị bằng:
a/ (49 c/(25 c/ 25 d/ 49
Câu 8: Kết quả của là:
a. b. c. d.
Câu 9: Hãy điền các dấu < , >, = vào các ô trống trong các câu sau:
a. b. c. d.
Câu 10: 1. Nếu A; B; C không thẳng hàng, ta có tam giác ABC.
2. Hai góc 35o và 55o được gọi là hai góc bù nhau?
B. Tự luận(6,5đ)
Câu 1(1đ): Tìm x biết rằng
a. b/ -6x = 18
Câu 2(0,5đ) Viết các tích thương sau dưới dạng một lũy thừa
a. 25 . 23 b. 715 : 78
Câu 3: (1,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu sếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai.
Bài 4: (2đ) Tính: a. 369 (4.{((5+4.((8)} b.
Bài 5: (1đ)
a/ Vẽ tam giác ABC có AB=4cm có AC=4cm; CB=4cm.
b/ Vẽ tia phân giác của góc A. Tia này cắt BC ở I.
Tên: …………………… Môn: Toán 6 (90 phút không kể thời gian phát đề)
Lớp: …………
Điểm
Lời phê của giáo viên.
A. Trắc nghiệm (3,5đ)
Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp G= { 1; 2 ; 3; a; c; b}
a. A = {1; 2; c} b. B = {1; 3; 4; c} c. C = { m, 1; 2; 3; a; c; b}
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 32 . 22 là:
a. 12 b. 24 c. 36 d. 6
Câu 3:Cho đoạn thẳng CD=5cm, M nằm giữa C, D và CM=3cm. Đoạn thẳng MD có độ dài là:
a. 3 cm b. 2cm c. 8cm d. 5cm
Câu 4: Tìm x biết: |x|=5 thì x bằng:
a/ 5 b/ (5 c/ ( 5 d/ Không có giá trị nào của x
Câu 5: M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu thoả mãn điều kiện nào sau đây:
a. AM = MB và AM +MB = AB b. AM = MB
c. AM = MB = ½ AB d. Cả a và c
Câu 6: Tập hợp các Ư(18) là:
a/ Ư(18) = b/ Ư(18) =
c/ Ư(18) = d/ Ư(18) =
Câu 7: Biểu thức A = 5 ( (6 ( 7y).2 khi y = (3 có giá trị bằng:
a/ (49 c/(25 c/ 25 d/ 49
Câu 8: Kết quả của là:
a. b. c. d.
Câu 9: Hãy điền các dấu < , >, = vào các ô trống trong các câu sau:
a. b. c. d.
Câu 10: 1. Nếu A; B; C không thẳng hàng, ta có tam giác ABC.
2. Hai góc 35o và 55o được gọi là hai góc bù nhau?
B. Tự luận(6,5đ)
Câu 1(1đ): Tìm x biết rằng
a. b/ -6x = 18
Câu 2(0,5đ) Viết các tích thương sau dưới dạng một lũy thừa
a. 25 . 23 b. 715 : 78
Câu 3: (1,5đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng Ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu sếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai.
Bài 4: (2đ) Tính: a. 369 (4.{((5+4.((8)} b.
Bài 5: (1đ)
a/ Vẽ tam giác ABC có AB=4cm có AC=4cm; CB=4cm.
b/ Vẽ tia phân giác của góc A. Tia này cắt BC ở I.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Loan
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)