đề thi toán 6 giữa kì 1 (hay)
Chia sẻ bởi Trần Thị Thơ |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán 6 giữa kì 1 (hay) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
I. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Tổng 6842 + 2000 chia hết cho:
A. 2
B. 5
C. 9
D. Cả 2, 5 và 9
2. Kết quả của phép tính 4.15.17 + 5.12.27 + 6.10.56 là:
A. 600
B. 3000
C. 6000
D. 5400
3. Các số sau đây số nào là số nguyên tố
A. 2
B. 19
C. 29
D. Cả 3 số trên
4. Số 12 có bao nhiêu ước số?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
5. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 là:
A. A = {11; 12; 13; 14} B. A = 11; 12; 13; 14
C. A = {10; 11; 12; 13; 14} D. A = {11; 12; 13; 14; 15}
6. Số 710 : 72 bằng A. 720 B. 78 C. 1412 D. 4920
7. Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 780 = 4.3.5.13 B. 780 = 4.15.13
C. 780 = 12.5.13 D. 780 = 22.3.5.13
8. Một số chia hết cho 15 khi số đó:
A. Chia hết cho 5 C. Chia hết cho 3 hoặc cho 5
B. Chia hết cho 3 D. Chia hết cho 3 và cho 5
II. Cho hình vẽ bên. Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
A B C
1. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Tia đối của tia BC là
A. Tia BA
B. Tia AB
C. Tia CB
D. Tia AC
3. Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Không có điểm nào
4. Điểm nằm cùng phía với điểm B đối với điểm A là:
A. Điểm A
B.Điểm B
C. Điểm C
D. Không có điểm nào
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1 điểm): Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số sao cho số đó:
a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 9
Bài 2(2 điểm): Tính nhanh các tổng sau: a) 57 + 26 + 34 + 63 b) 199 + 36 + 201 + 184 + 37
c) 24 + 25 + ..... + 30 + 31 d) 2 + 4 + 6 + ..... + 100
Bài 3(1 điểm): Tìm x, biết:
a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33
Bài 4(1 điểm): Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta được số dư là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không?
Bài 5(1 điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 12) là số chia hết cho 2
Bài 6(1 điểm): Cho 2 đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Hỏi:
Có tất cả mấy tia gốc O? Đó là những tia nào?
Chỉ ra các cặp tia đối nhau.
đáp án và biểu điểm toán 6
A. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đùng được 0,25 điểm
I
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
D
D
A
B
A
C
II
1
2
3
4
C
A
I. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Tổng 6842 + 2000 chia hết cho:
A. 2
B. 5
C. 9
D. Cả 2, 5 và 9
2. Kết quả của phép tính 4.15.17 + 5.12.27 + 6.10.56 là:
A. 600
B. 3000
C. 6000
D. 5400
3. Các số sau đây số nào là số nguyên tố
A. 2
B. 19
C. 29
D. Cả 3 số trên
4. Số 12 có bao nhiêu ước số?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
5. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 là:
A. A = {11; 12; 13; 14} B. A = 11; 12; 13; 14
C. A = {10; 11; 12; 13; 14} D. A = {11; 12; 13; 14; 15}
6. Số 710 : 72 bằng A. 720 B. 78 C. 1412 D. 4920
7. Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 780 = 4.3.5.13 B. 780 = 4.15.13
C. 780 = 12.5.13 D. 780 = 22.3.5.13
8. Một số chia hết cho 15 khi số đó:
A. Chia hết cho 5 C. Chia hết cho 3 hoặc cho 5
B. Chia hết cho 3 D. Chia hết cho 3 và cho 5
II. Cho hình vẽ bên. Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
A B C
1. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2. Tia đối của tia BC là
A. Tia BA
B. Tia AB
C. Tia CB
D. Tia AC
3. Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Không có điểm nào
4. Điểm nằm cùng phía với điểm B đối với điểm A là:
A. Điểm A
B.Điểm B
C. Điểm C
D. Không có điểm nào
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1 điểm): Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số sao cho số đó:
a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 9
Bài 2(2 điểm): Tính nhanh các tổng sau: a) 57 + 26 + 34 + 63 b) 199 + 36 + 201 + 184 + 37
c) 24 + 25 + ..... + 30 + 31 d) 2 + 4 + 6 + ..... + 100
Bài 3(1 điểm): Tìm x, biết:
a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33
Bài 4(1 điểm): Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta được số dư là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không?
Bài 5(1 điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 12) là số chia hết cho 2
Bài 6(1 điểm): Cho 2 đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Hỏi:
Có tất cả mấy tia gốc O? Đó là những tia nào?
Chỉ ra các cặp tia đối nhau.
đáp án và biểu điểm toán 6
A. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đùng được 0,25 điểm
I
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
D
D
A
B
A
C
II
1
2
3
4
C
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thơ
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)