De thi toan 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: de thi toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 12/12/2017
Ngày dạy: 26/12/2017
Tiết 55+ 56: KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải:
Kiến thức :
Kiểm tra trình độ nắm kiến thức của học sinh về thực hiện phép tính, lũy thừa với số mũ tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng, tìm được bội, bội chung, bội chung nhỏ nhất, cộng trừ hai số nguyên.
Kiến thức về tia, khi nào thì AM + MB = AB, vẽ đoạn thẳng trên tia, trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
Vận dụng được các kiến thức về số tự nhiên, số nguyên để làm bài tập.
3.Thái độ :
HS có ý thức tự nghiêm túc làm bài, tính toán cẩn thận.
Có thái độ giác, nghiêm túc trong thi cử.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Năng lực nhận thức, năng lực hoạt động trí tuệ, năng lực về ngôn ngữ và tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực vận động,…
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực phân tích biểu thức tìm ra hằng đẳng thức hoặc đa thức có ntc; Năng lực thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức hoặc nhóm hạng tử; Năng lực hợp tác nhóm để thực hành giải các bài tập liên quan.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó, sẵn sàng tham gia các hoạt động học tập do GV tổ chức, biết tham gia và chia sẻ trong nhóm học tập.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: Đề, đáp án, thang điểm
-Học Sinh: Nội dung ôn tập
III .CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp:Kiểm tra, đánh giá
2. Kỹ thuật: Giao nhiệm vụ
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Khởi động
- Kiểm tra sĩ số lớp :1’ 6B: 6C:
- Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
ĐỀ BÀI : PGD RA ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 ?
A. 280. B. 285. C. 290. D. 297.
Câu 2: Tập hợp A = {60 ; 62 ; 64 ; … ; 98 ; 100} có số phần tử là:
A. 41. B. 40. C. 21. D. 20.
Câu 3: Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm toàn các số nguyên tố ?
A. {1 ; 3}. B. {3 ; 10}. C. {3 ; 11}. D. {15 ; 19}.
Câu 4: ƯCLN(36, 60) bằng
A. 36. B. 24. C. 12. D. 6.
Câu 5: Tổng với chia hết cho số nào sau đây?
A. 4. B. 5. C. 10. D. 20.
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên –1; 3; 7; –4; 0 theo thứ tự giảm dần.
A. 7; –4; 3; –1; 0. B. 7; 3; 0; –1; –4. C. –4; –1; 0; 7; 3. D. 7; 3; 0; –4; –1.
Câu 7: Số liền trước của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là:
A. –11. B. –100. C. –9. D. –98.
Câu 8: Số đối của là:
A. 2017. B. – 2017. C. . D. 0.
Câu 9: Tính tổng S tất cả các số nguyên x thỏa mãn .
A. S = 0. B. S = –6. C. S = –5. D. S = –1.
Câu 10: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó:
A. Hai tia Ax và By đối nhau . B. Hai tia Ax và Ay trùng nhau.
C. Hai tia Ay và Bx đối nhau . D. Hai tia Ax và Ay đối nhau.
Câu 11: Nếu điểm K nằm
Ngày dạy: 26/12/2017
Tiết 55+ 56: KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh phải:
Kiến thức :
Kiểm tra trình độ nắm kiến thức của học sinh về thực hiện phép tính, lũy thừa với số mũ tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng, tìm được bội, bội chung, bội chung nhỏ nhất, cộng trừ hai số nguyên.
Kiến thức về tia, khi nào thì AM + MB = AB, vẽ đoạn thẳng trên tia, trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
Vận dụng được các kiến thức về số tự nhiên, số nguyên để làm bài tập.
3.Thái độ :
HS có ý thức tự nghiêm túc làm bài, tính toán cẩn thận.
Có thái độ giác, nghiêm túc trong thi cử.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Năng lực nhận thức, năng lực hoạt động trí tuệ, năng lực về ngôn ngữ và tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực vận động,…
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực phân tích biểu thức tìm ra hằng đẳng thức hoặc đa thức có ntc; Năng lực thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức hoặc nhóm hạng tử; Năng lực hợp tác nhóm để thực hành giải các bài tập liên quan.
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ có tinh thần vượt khó, sẵn sàng tham gia các hoạt động học tập do GV tổ chức, biết tham gia và chia sẻ trong nhóm học tập.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: Đề, đáp án, thang điểm
-Học Sinh: Nội dung ôn tập
III .CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp:Kiểm tra, đánh giá
2. Kỹ thuật: Giao nhiệm vụ
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Khởi động
- Kiểm tra sĩ số lớp :1’ 6B: 6C:
- Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
ĐỀ BÀI : PGD RA ĐỀ
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 ?
A. 280. B. 285. C. 290. D. 297.
Câu 2: Tập hợp A = {60 ; 62 ; 64 ; … ; 98 ; 100} có số phần tử là:
A. 41. B. 40. C. 21. D. 20.
Câu 3: Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm toàn các số nguyên tố ?
A. {1 ; 3}. B. {3 ; 10}. C. {3 ; 11}. D. {15 ; 19}.
Câu 4: ƯCLN(36, 60) bằng
A. 36. B. 24. C. 12. D. 6.
Câu 5: Tổng với chia hết cho số nào sau đây?
A. 4. B. 5. C. 10. D. 20.
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên –1; 3; 7; –4; 0 theo thứ tự giảm dần.
A. 7; –4; 3; –1; 0. B. 7; 3; 0; –1; –4. C. –4; –1; 0; 7; 3. D. 7; 3; 0; –4; –1.
Câu 7: Số liền trước của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là:
A. –11. B. –100. C. –9. D. –98.
Câu 8: Số đối của là:
A. 2017. B. – 2017. C. . D. 0.
Câu 9: Tính tổng S tất cả các số nguyên x thỏa mãn .
A. S = 0. B. S = –6. C. S = –5. D. S = –1.
Câu 10: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc đường thẳng xy, khi đó:
A. Hai tia Ax và By đối nhau . B. Hai tia Ax và Ay trùng nhau.
C. Hai tia Ay và Bx đối nhau . D. Hai tia Ax và Ay đối nhau.
Câu 11: Nếu điểm K nằm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 136,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)