Đề thi Toan 3 HKI
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Ơn |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toan 3 HKI thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Tên : ……………………………………………..… Thứ ………. ngày………. tháng 12 năm 2009
Lớp : Ba KIỂM TRA CUỐI KÌ I
GV coi, chấm bài :……………………………………………. MÔN: Toán
GV kiểm tra :…………………………………………………………. Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
1/ Tính nhẩm :
8 X 5 = …… 6 x 9 =…… 8 x 4 = ……. 7 x 8 = …………
42 : 6 = …… 56 : 7 = …… 28 : 7 = ……….. 49 : 7 = ………..
2/ Đặt tính rồi tính :
12 x 7 314 x3 560 : 7 316 : 5
……………….. ……………………. ……………………. …………………………
………………… …………………….. ……………………. ………………………..
………………… …………………….. …………………….. ………………………..
……………….. ……………………. ……………………… ………………………..
3. Tính giá trị của biểu thức:
a/ 147 : 7 x 6…………………….. b/ 20 + ( 10 : 5)………………………..
……………………… ………………………….
4/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 m và chiều dài 12m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 20 m B. 96 m C. 40 m D. 40 m2
b/ 2m 5 cm = …………… cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 205 B. 250 C. 520 D. 502
c/ . Chữ số 5 trong số 735 có gí trị là :
A. 500 B. 50 C. 5
d/ . cho 6m = 60 ………..
Đơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. m B. dm C. cm
5. Một hình có kích thước như sau :
5 cm
5 cm
Tính chu vi hình đó .
……………………………………………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………….……..……
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………..
6. Một cửa hàng có 96 chiếc xe đạp, đã bán được số xe đạp đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………
7. Trong hình tứ giác MNPQ có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
M N
Q P
a/ Góc có đỉnh …………….. là góc vuông
b/ Góc có đỉnh ……………… là góc không vuông.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ :
Bài 1 : 2 điểm
Bài 2 : 2 điểm
Bài 3: 1 điểm
Bài 4 : 2 điểm
Bài 5 : 0.5 điểm
Bài 6 : 2 điểm
Bài 7: 0,5 điểm
Lớp : Ba KIỂM TRA CUỐI KÌ I
GV coi, chấm bài :……………………………………………. MÔN: Toán
GV kiểm tra :…………………………………………………………. Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
1/ Tính nhẩm :
8 X 5 = …… 6 x 9 =…… 8 x 4 = ……. 7 x 8 = …………
42 : 6 = …… 56 : 7 = …… 28 : 7 = ……….. 49 : 7 = ………..
2/ Đặt tính rồi tính :
12 x 7 314 x3 560 : 7 316 : 5
……………….. ……………………. ……………………. …………………………
………………… …………………….. ……………………. ………………………..
………………… …………………….. …………………….. ………………………..
……………….. ……………………. ……………………… ………………………..
3. Tính giá trị của biểu thức:
a/ 147 : 7 x 6…………………….. b/ 20 + ( 10 : 5)………………………..
……………………… ………………………….
4/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 m và chiều dài 12m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 20 m B. 96 m C. 40 m D. 40 m2
b/ 2m 5 cm = …………… cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 205 B. 250 C. 520 D. 502
c/ . Chữ số 5 trong số 735 có gí trị là :
A. 500 B. 50 C. 5
d/ . cho 6m = 60 ………..
Đơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. m B. dm C. cm
5. Một hình có kích thước như sau :
5 cm
5 cm
Tính chu vi hình đó .
……………………………………………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………….……..……
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………..
6. Một cửa hàng có 96 chiếc xe đạp, đã bán được số xe đạp đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………
7. Trong hình tứ giác MNPQ có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
M N
Q P
a/ Góc có đỉnh …………….. là góc vuông
b/ Góc có đỉnh ……………… là góc không vuông.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ :
Bài 1 : 2 điểm
Bài 2 : 2 điểm
Bài 3: 1 điểm
Bài 4 : 2 điểm
Bài 5 : 0.5 điểm
Bài 6 : 2 điểm
Bài 7: 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Ơn
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)